Tập huấn Tổ chức dạy học Lớp 6 - Năm học 2021-2022

pptx 93 trang Hiền Nhi 04/03/2025 580
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tập huấn Tổ chức dạy học Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxtap_huan_to_chuc_day_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_2022.pptx

Nội dung tài liệu: Tập huấn Tổ chức dạy học Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. Nam Định, ngày 17-23 tháng 8 năm 2021
  2. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 01 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SGK 02 TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG CÁC MÔ-ĐUN 03 KHGD NHÀ TRƯỜNG (PL 2) 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 05 KHGD GIÁO VIÊN, KHBD (GA) (PL 5-6) 2
  3. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 01 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SGK 02 TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG CÁC MÔ-ĐUN 03 KHGD NHÀ TRƯỜNG (PL 2) 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 05 KHGD GIÁO VIÊN, KHBD (GA) (PL 5-6) 3
  4. 01 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SGK GV, TTCM, Nhà trường đề xuất danh mục Hội đồng lựa chọn SGK; Sở GDĐT trình UBND tỉnh 04 UBND tỉnh phê duyệt: Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 4
  5. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 01 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SGK 02 TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG CÁC MÔ-ĐUN 03 KHGD NHÀ TRƯỜNG (PL 2) 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 05 KHGD GIÁO VIÊN, KHBD (GA) (PL 5-6) 8
  6. Cơ sở pháp lý: CV1201/BGDĐT-GDTrH, 01 QĐ4660/QĐ-BGDĐT, CV 545/SGDĐT Mục tiêu: BDTX, thực hiện thành công CTGDPT 2018, 02 trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục 03 Nội dung: 09 Mô - đun Sản phẩm: Hoàn thành YCCĐ từng mô-đun, vận 04 dụng sáng tạo, hiệu quả vào quản trị nhà trường và dạy học, giúp HS phát triển phẩm chất, năng lực Tổ chức thực hiện: LMS, trực tiếp theo công thức 7-2-7 05 (hỗ trợ, đánh giá GVCC, GVSP CC) 9
  7. 03 Nội dung: 09 Mô - đun Mô- Đối với Cán bộ quản lý Đối với Giáo viên đun 01 Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong Hướng dẫn thực hiện Chương trình Giáo dục phổ 1 trường thông 2018 02 Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển Quản trị nhân sự trong trường 2 phẩm chất, năng lực học sinh Quản trị tài chính trường THCS theo hướng Kiểm tra, đánh giá học sinh theo hướng phát triển 3 tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải trình phẩm chất, năng lực Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ 04 Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng 4 trong dạy học, giáo dục học sinh ở trường phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tư vấn và hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và Quản trị chất lượng giáo dục trường 5 dạy học 1 0
  8. 03 Nội dung: 09 Mô - đun Mô- Đối với Cán bộ quản lý Đối với Giáo viên đun 01 Xây dựng văn hóa nhà trường ở 6 Xây dựng văn hóa nhà trường trường 02 Xây dựng trường học an toàn, Thực hiện và xây dựng trường học an 7 phòng chống bạo lực học đường toàn, phòng chống bạo lực học đường ở trong trường trường Phối hợp giữa nhà trường, gia đình Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã 8 và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh04 sống cho học sinh trường Ứng dụng công nghệ thông tin, Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác 9 truyền thông trong quản trị nhà và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy trường học và giáo dục học sinh 1 1
  9. NHỮNG THAY ĐỔI CĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI 1.Chuyển từ dạy học tiếp cận nội dung sang dạy học phát triển phẩm chất và năng lực học sinh 2.Thay đổi quy trình xây dựng chương trình, theo quy trình sơ đồ ngược 3.Chia chương trình thành 2 giai đoạn: giai đoạn giáo dục cơ bản và giai đoạn định hướng ngành nghề
  10. NHỮNG THAY ĐỔI CĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI 4. Xây dựng chương trình mở: ✔Một chương trình nhiều bộ sách giáo khoa (không quy định chi tiết về trật tự các nội dung, thời lượng, .) ✔Thực hiện quy định xây dựng kế hoạch nhà trường ✔5. Chương trình được xây dựng theo hướng tích hợp sâu ở lớp dưới và phân hóa dần ở lớp trên; dạy học phân hoá và dạy học thông qua hoạt động của học sinh.
  11. NHỮNG THAY ĐỔI CĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI 6. Nhấn mạnh tới đổi mới phương pháp dạy học: Chuyển từ dạy học thông báo sang phương pháp dạy học chủ yếu là tìm tòi khám phá (inquiry / explore); dạy học thông qua hoạt động của học sinh 7. Đổi mới phương pháp đánh giá – theo định hướng đánh giá năng lực học sinh “Cơ sở pháp lý của những thay đổi là: Nghị quyết TW 29 của BCH TW Đảng; Nghị quyết 44 của Quốc hội; Quyết định 404 của Thủ tướng CP, ; Bối cảnh của thời đại trong giai đoạn CM 4.0/ giáo dục STEM; Kinh nghiệm quốc tế và kế thừa kinh nghiệm của Viêt Nam, ”
  12. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC Yêu nước Trách Nhân nhiệm CÁC ái PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Trung Chăm thực chỉ
  13. CÁC NĂNG LỰC CHUNG Năng lực đặc biệt Năng lực cốt lõi (năng khiếu) Năng lực chung Năng lực đặc thù Tìm hiểu Giải Tự chủ Giao tiếp tự nhiên quyết Ngôn Tính Công Thẩm và tự và hợp và xã hội Tin học Thể chất VĐ và ngữ toán nghệ mỹ học tác (Khoa sáng tạo học)
  14. Tổ chức thực hiện: LMS, trực tiếp theo công thức 7-2-7 05 (hỗ trợ, đánh giá GVCC, GVSP CC) Phòng GDĐT01 Nhà trường Giáo viên 02 (1) Bồi dưỡng đại (1) Tự học, tự bồi dưỡng, trà: CBQL, GV; tự nghiên cứu; (1) BDTX mô-đun; (2) Tổ chức hội thảo (2) LMS, hoàn thành bài (2) SHCM: tổ/nhóm; miền/cụm; tập (3) Kiểm tra, đánh 04 (3) Tham gia SHCM theo giá tổ, trường, cụm trường. 1 8
  15. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 01 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SGK 02 TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG CÁC MÔ-ĐUN 03 KHGD NHÀ TRƯỜNG (PL 2) 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 05 KHGD GIÁO VIÊN, KHBD (GA) (PL 5-6) 1 9
  16. 03 KHGD nhà trường (PL2) CƠ SỞ PHÁP LÝ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP quản lý trong CSGD PT công lập 04 Công văn số 5512/SGDĐT- GDTrH về KHGD của nhà trường 2 0
  17. 03 KHGD nhà trường (PL2) Theo Nghị định số 24/2021/NĐ-CP thì KHGD của nhà trường là kế hoạch Luật GD tổ chức các hoạt động 2019 giáo dục của CSGD Thông tư thực hiện chương trình 32/2018/ giáo dục phổ thông TT- BGDĐT 2 1
  18. 03 KHGD nhà trường (PL2) 04 2 2
  19. 03 KHGD nhà trường (PL2) 04 2 3
  20. 03 KHGD nhà trường (PL2) Theo Công văn 2384/BGDĐT- GDTrH và 5512/BGDĐT- PL GDTrH 3,4 04 2 4
  21. 03 KHGD nhà trường (PL2) ⮚Có thể thay đổi nội dung, cách thức, tư liệu, thời lượng, hình thức dạy học phù hợp và có hiệu quả. ⮚Kế hoạch giáo dục cần tăng cường năng lực thực hành, vận dụng kiến thức, kỹ năng; tăng cường hoạt động04 trải nghiệm; chú trọng đạo đức, rèn luyện kỹ năng sống, hiểu biết xã hội, thực hành pháp luật 2 5
  22. 03 KHGD nhà trường (PL2) a.) Phân tích bối cảnh (Đánh giá tình hình): S: Strengths - Điểm mạnh bên trong nhà trường là gì? W: Weaknesses - Điểm yếu bên trong nhà trường là gì? O: Opportunities - Các cơ hội thuận lợi từ bên ngoài 04nhà trường là gì? T: Threats - Các khó khăn, thách thức từ bên ngoài nhà trường là gì? 2 6
  23. 03 KHGD nhà trường (PL2) b.) Xác định mục tiêu giáo dục của nhà trường: Đánh giá tính khả thi của mục tiêu, chỉ tiêu (Chú ý nguyên tắc SMART: S – Specific: 04 Cụ thể; M – Measureable: Đo lường được; A – Attainable: Có thể đạt được; R – Result – 2 7 Oriented: Định hướng kết quả; T – Time – bound: Giới hạn thời gian);
  24. 03 KHGD nhà trường (PL2) c.) Xây dựng KHGD tổng thể của nhà trường: - Những hoạt động cần được thực hiện là gì? - Trong các hoạt động được xác định, hoạt động nào có thể làm trước? - Sắp xếp các hoạt động vào khung thời gian phù hợp nhất? - Nếu có quá 04nhiều hoạt động bị trùng lặp thì cân đối và ưu tiên những hoạt động có thể giải quyết được nhiều vấn đề/nhu cầu. Đó là những hoạt động nào? 2 8
  25. 03 KHGD nhà trường (PL2) c.) Xây dựng KHGD tổng thể của nhà trường: - Sử dụng nguồn lực nào? - Trách nhiệm thực hiện chính là ai? - Các nội dung cần nêu rõ trong kế hoạch giáo duc tổng thể của nhà trường (Các hoạt động cần thực hiện,04 Các chỉ số kết quả, Người phụ trách, Thời gian, Nguồn lực/kinh phí) 2 9
  26. 03 KHGD nhà trường (PL2) d.) Viết/hoàn thiện văn bản, phê chuẩn kế hoạch giáo dục tổng thể của nhà trường - Chú ý khi viết văn bản và tuyên truyền, phổ biến: cần một nhóm nhỏ viết văn bản kế hoạch giáo dục tổng thể; tuyên truyền, quảng bá tới các bên liên quan. - Các yếu tố giúp cho việc xây dựng kế hoạch giáo dục tổng thể của nhà trường 04 thành công: có sự tham gia tích cực của đội ngũ cán bộ, giáo viên; viết ra được các thông tin và truyền đạt, quảng bá rộng rãi. 3 0
  27. 03 KHGD nhà trường (PL2) d.) Viết/hoàn thiện văn bản, phê chuẩn kế hoạch giáo dục tổng thể của nhà trường - Phê chuẩn kế hoạch: báo cáo kế hoạch và họp liên tịch thông qua kế hoạch; Hội đồng trường phê duyệt, báo cáo cơ quan quản lý cấp trên. - Kế hoạch 04được lưu vào hồ sơ và theo dõi việc thực hiện. Trong quá trình thực hiện có thể điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết. 3 1
  28. 03 KHGD nhà trường (PL2) PHÂN TÍCH MẪU KHGD CỦA NHÀ TRƯỜNG PHÒNG GDĐT HUYỆN TRỰC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRỰC TUẤN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: /KH-THCSTrT Trực Tuấn, ngày 01 tháng 9 năm 2021 04 3 2
  29. 03 KHGD nhà trường (PL2) I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH II. BỐI CẢNH GIÁO DỤC CỦA ĐỊA PHƯƠNG VÀ NHÀ TRƯỜNG 1. Bối cảnh bên ngoài 1.1. Thời cơ 1.2. Thách thức 2. Bối cảnh bên trong 2.1. Điểm mạnh của nhà trường 2.2. Điểm yếu 3. Kết quả nổi bật năm học (năm học trước) - Kết quả dạy của giáo viên04 - Kết quả học, khảo sát, thi của học sinh - Các kết quả có liên quan khác 3 3
  30. 03 KHGD nhà trường (PL2) III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG 1. Mục tiêu chung Gắn với sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi, chân dung học sinh, kế hoạch chiến lược, thế mạnh của nhà trường. 2. Mục tiêu cụ thể (ước phấn đấu, dựa kết quả năm học trước) - Mức độ phẩm chất, năng lực (Hạnh kiểm, học lực) học sinh sẽ đạt được sau khi kết thúc chương trình năm học (Dựa vào Thông tư 22, 26, 58 có tên gọi). - Số lượng, chất lượng các hoạt động giáo dục nhà trường cam kết thực hiện trong năm học. Thi HSG các môn văn hóa cấp các cấp 04 Thi KHKT dành cho học sinh Học sinh dự thi STEM . 3 4
  31. 03 KHGD nhà trường (PL2) Thi Toán và các môn khoa học bằng tiếng Anh . Olympic các môn học các cấp . Thi Hội khỏe Phù Đổng học sinh phổ thông (nếu có) Thi hùng biện tiếng Anh các cấp . Sáng kiến kinh nghiệm các cấp . Chất lượng tốt nghiệp THCS Điểm bình quân từng môn thi 04 vào lớp 10 , nhà trường nằm trong tốp của huyện. 3 Các cuộc thi, hội thi khác: phấn đấu có giải chính thức và được khen 5 thưởng.
  32. 03 KHGD nhà trường (PL2) IV. NỘI DUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC 1. Khung kế hoạch thời gian thực hiện chương trình năm học 2. Kế hoạch dạy học các môn học/HĐGD của khối lớp (PL 3-4 đính kèm cùng KH này) 3. Kế hoạch huy động, bố trí và sử dụng các nguồn lực để tổ chức thực hiện, đảm bảo khả thi, chất lượng, hiệu quả các hoạt động giáo dục (Các điều kiện đảm bảo ) 3 6
  33. 03 KHGD nhà trường (PL2) 1. Khung kế hoạch thời gian thực hiện chương trình năm học Lớp 6 (mới) Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Tổng tiết KHTN theo Tổng Tổng TT Môn HK 1 HK 2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 1 Ngữ văn 4 4 4 4 4 4 5 5 306 289 2 Toán 4 4 4 4 4 4 4 4 288 272 3 Ngoại ngữ 3 3 3 3 3 3 3 3 199 188 4 GDCD 1 1 1 1 1 1 1 1 72 68 Lịch sử & 5 Địa lý 04 P. Lịch sử 2 1 2 2 2 1 1 2 108 119 P. Địa lý 1 2 2 2 1 2 2 1 126 102 3 7
  34. 03 KHGD nhà trường (PL2) Môn KHTN lấy ví dụ ở Bộ sách kết nối Lớp 6 (mới) Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Tổng tiết KHTN theo Tổng Tổng TT Môn HK 1 HK 2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 6 KHTN 4 4 72 68 P. Vật lý 1 1 1 1 2 2 0 43 72 111 P. Hóa học 2 2 2 2 37 0 109 68 P. Sinh học 2 2 2 2 2 2 35 25 143 127 7 Công nghệ 104 1 1 2 2 1 1 1 90 85 8 Tin học 1 1 18 17 9 GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 144 136 3 8
  35. Lớp 6 (mới) Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Tổng tiết KHTN theo Tổng Tổng TT Môn HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK 1 HK 2 6 KHTN 4 4 72 68 Môn KHTN lấy ví P. Vật lý dụ ở Bộ 1 1 1 1 2 2 0 43 72 111 sách kết nối P. Hóa học 2 2 2 2 37 0 109 68 P. Sinh học 2 2 2 2 2 2 35 25 143 127 Tên Chương/Bài học Số tiết Phân công GV HỌC KỲ I (4 tiết/tuần, 18 tuần-72 tiết) Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT 37 HÓA 3 tiết KT giữa kỳ VẬT SỐNG 35 SINH 4 tiết KT giữa kỳ HỌC KỲ II (4 tiết/tuần, 17 tuần-68 tiết) VẬT SỐNG (tiếp) Chương 7. Đa dạng thế giới sống (tiếp) 25 SINH 3 tiết KT giữa kỳ NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI 43 LÝ 4 tiết KT giữa kỳ Tổng số tiết cả năm học 140
  36. 03 KHGD nhà trường (PL2) Lớp 6 (mới) Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Tổng tiết KHTN theo Tổng Tổng TT Môn HK 1 HK 2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 10 Nghệ thuật Âm nhạc 1 1 1 1 1 1 0,5 0,5 63 59,5 Mỹ thuật 1 1 1 1 1 1 0,5 0,5 63 59,5 HĐ Trải 11 0 nghiệm Chào cờ 1 1 18 17 04 Sinh hoạt lớp 1 1 18 17 Dạy theo chủ 1 1 18 17 đề SGK 4 0
  37. 03 KHGD nhà trường (PL2) Lớp 6 (mới) Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Tổng tiết KHTN theo Tổng Tổng TT Môn HK 1 HK 2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 HK1 HK2 12 Giáo dục ĐP 1 1 18 17 Tự chọn 0 0 2 2 2 2 2 2 Cũ 108 102 GD tập thể 0 0 2 2 2 2 2 2 Cũ 108 102 Tổng 29 29 28 29 30 29 29 29 2089 1973 Giáo dục 02 tiết/01 tháng Cũ NGLL Giáo dục HN 04 09 tiết/01 năm (dạy tháng 2,3,4 với 3 chủ đề) Cũ * Tại mỗi môn học/HĐGD đều có tiết trải nghiệm: học ngoài không gian lớp học, các tổ xây dựng theo PL 4, nếu triển khai không vào buổi sáng thì số tiết/tuần có thể giảm dưới 29 tiết 4 1
  38. 03 KHGD nhà trường (PL2) Căn cứ số tiết theo môn học/HĐGD, số tiết giáo viên kiêm nhiệm theo quy định tại VBHN số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ GDĐT quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông, Hiệu 04 trưởng phân công nhiệm vụ giáo viên cho phù hợp. 4 2
  39. 03 KHGD nhà trường (PL2) Môn học/HĐGD Gợi ý PCGV dạy/kiểm tra (CV 1194) - Do mạch nội dung riêng nên dạy riêng (dạy đồng thời); có nội dung tích hợp nhóm trao đổi CM; - Kiểm tra, đánh giá thường xuyên thực hiện trong quá trình dạy học theo Lịch sử & Địa lý từng phân môn. Kiểm tra, đánh giá định kì được xây dựng bao gồm nội dung phân môn Lịch sử và phân môn Địa lí theo tỉ lệ phù hợp với nội dung và thời lượng dạy học của mỗi phân môn liên quan đến thời điểm 04kiểm tra, đánh giá 4 3
  40. 03 KHGD nhà trường (PL2) Môn học/HĐGD Gợi ý PCGV dạy/kiểm tra (CV 1194) - Các chủ đề được sắp xếp theo logic tuyến tính, cấu trúc đồng tâm, liên môn, tích hợp =>Soạn chung, SHCM chung (cụm/miền). - Có thể tổ chức dạy học đồng thời các chủ đề trong từng học kì, đảm bảo tính khoa học, sư phạm, phù hợp với nội dung môn học => Khoa học tự nhiên không tính cụ thể tiết từng phân môn theo tuần - Kiểm tra thường xuyên thực hiện trong quá trình dạy học theo kế 04hoạch. Kiểm tra định kì gồm nội dung của các chủ đề theo KHDH, tỉ lệ phù hợp với nội dung và thời lượng dạy học đến thời điểm kiểm tra, đánh giá. 4 4
  41. 03 KHGD nhà trường (PL2) Môn Gợi ý PCGV dạy/kiểm tra học - Kiểm tra: Tổ xây dựng ma trận, mỗi GV viết câu hỏi và hướng dẫn chấm phần kiến thức của môn. Khoa - Một số chủ đề có kiến thức liên môn: học + SHCM theo nghiên cứu bài học, cùng nhau tự học, tự nghiên cứ, đào tạo tại chỗᾆ Căn cứ kiến thức chủ đạo chủ đề cử 01 GV dạy; tự 04 nhiên + SHCM liên trường (trực tuyến, trực tiếp); + Tại GA mục học liệu ghi đày đủ để GV khác đọc năm được. Ví dụ: Phần 1 Giới thiệu KHTN và các phép đo 4 5
  42. 03 KHGD nhà trường (PL2) Khoa học tự nhiên Có thể dạy đồng thời các chủ đề trong từng Hóa: học kì Chất & sự biến đổi VD: Kỳ 1: Hóa 35 t - Sinh 37 t ⇒ 4 tiết/tuần: 2 tiết Hóa + 2 tiết Sinh GỢI Sinh: Vật sống Ý 4 6
  43. 03 KHGD nhà trường (PL2) Môn học/HĐGD Gợi ý PCGV dạy/kiểm tra (CV 2613) - Gồm: (1) Chủ đề . Văn học dân gian Nam Định (7 tiết). (2) Chủ đề . Nam Định – một vùng đất cổ (8 tiết). (3) Chủ đề . Âm nhac̣ truyền thống Nam Điṇ h (5 tiết). (4) Chủ đề . Vi ̣tri ́ điạ lí và địa giới hành chính tin̉ h Nam Điṇ h (5 tiết). Nội dung giáo (5) Chủ đề. Làng nghề và nghệ nhân (5 tiết). dục của địa (6) Chủ đề . Cá c dò ng ho ̣ ở Nam Điṇ h (5 tiết). phương - Hiệu trưởng phân công GV phù hợp với năng lực. - KHGD04 theo PL 4 dựa gợi ý PPCT. Có thể điều chỉnh thứ tự dạy các chủ đề sao cho phù hợp với thực tiễn đội ngũ. - GV dạy học chủ đề nào thì kiểm tra thường xuyên đối với chủ đề đó. Kiểm tra định kì nhà trường linh hoạt, nội dung gồm các chủ đề đã dạy học đến thời điểm kiểm tra. 4 7
  44. 03 KHGD nhà trường (PL2) Hoạt động Gợi ý PCGV dạy/kiểm tra (CV 2613) - Hình thức:Sinh hoạt dưới cờ, Sinh hoạt lớp, HĐGD theo chủ đề (SGK); - Phân công CBQL, GV thực hiện phù hợp với năng lực; - Tăng cường phối hợp với CMHS, chính quyền địa phương, Trải nghiệm, các tổ chức, cá nhân có liên quan để tổ chức cho học sinh hướng nghiệp thực hiện các hoạt động trong và ngoài nhà trường; 04- Người được phân công thực hiện sẽ tổ chức kiểm tra thường xuyên, định kỳ gồm nội dung các hoạt động đã thực hiện đến thời điểm kiểm tra. 4 8
  45. 03 KHGD nhà trường (PL2) V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Công tác chuyên môn 1.1. Đổi mới quản lý dạy học, ứng dụng CNTT - Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu: - Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách/làm như thế nào/thời gian bắt đầu hoặc hoàn thành) 1.2. Tổ chức thực04 hiện chương trình giáo dục phổ thông, xây dựng chủ đề dạy học, khung kế hoạch năm học 1.3. Đổi mới kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh 4 9
  46. 03 KHGD nhà trường (PL2) 1.4. Nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn 1.5. Tham gia các hội thi chuyên môn, hoạt động cụm trường 1.6. Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện 1.7. Tổ chức ôn 04thi tuyển sinh hoặc tốt nghiệp 1.8. Dạy học trải nghiệm, hướng nghiệp, dạy nghề 1.9. Công tác khác (nếu có) 5 0
  47. 03 KHGD nhà trường (PL2) 2. Công tác quản lý, chỉ đạo a) Hiệu trưởng: b) Phó Hiệu trưởng: c) Tổ trưởng chuyên môn: 3. Công tác kiểm tra, giám sát (có thể làm kế hoạch riêng theo CV hướng dẫn) a) Kiểm tra đột xuất: b) Kiểm tra chuyên đề: 4. Chế độ thông tin, báo cáo 5. Quy định về hồ sơ sổ sách, ký duyệt 04 6. Quy định về chuyên môn khác Căn cứ Công văn Hướng dẫn nhiệm vụ năm học của Sở, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của Hiệu trưởng xây dựng để xác định nhiệm vụ cho 1 năm học 5 1
  48. 03 KHGD nhà trường (PL2) Nơi nhận: NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH - ; - Lưu: VT. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG PHÊ DUYỆT TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CHỦ TỊCH Cơ sở pháp04 Nộp về phòng lý: TT 32 Điều GDĐT để lệ: Điều kiểm tra, theo 11.1.d ý 2 Họ và tên dõi 5 2
  49. 03 KHGD nhà trường (PL2) Phụ lục: Kế hoạch chi tiết theo tuần Thời gian (theo Bộ phận hoặc tuần/tháng) Nội dung công việc người Kết quả dự kiến Điều chỉnh phụ trách 1. 1. PHT 1. Tập trung HS 1. Chuyển sang tuần Tuần 1-HK1 2. 2. TPT 2. KG thành công sau do 30/8-5/9 5. Không thực hiện Tuần 2-HK1 6/9-12/9 Tuần 3-HK1 04 13/9-19/9 5 3
  50. 03 KHGD nhà trường (PL2) Các Phụ lục khác (nếu có) Khi có công văn cấp trên chỉ đạo chuyên môn trong năm học thì chỉ cần xây dựng Phụ lục kế hoạch đính kèm kế hoạch này, không04 xây dựng kế hoạch riêng 5 4
  51. 03 KHGD nhà trường (PL2) VÍ DỤ Phụ lục: Tổ chức triển khai hoạt động NCKH và tổ chức cuộc thi KHKT cấp tỉnh học sinh trung học năm học 2021-2022 Căn cứ Công văn số 1643 ngày 20/10/2021 của Sở GDĐT về việc Hướng dẫn triển khai hoạt động NCKH và tổ chức cuộc thi KHKT cấp tỉnh học sinh trung học năm học 2021-2022, Trường triển khai như sau: 1. Nhiệm vụ - Chỉ tiêu (nếu có) hoặc kết quả ước đạt - Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ 04 trách/làm như thế nào/thời gian bắt đầu hoặc hoàn thành) 2. 5 5
  52. THẢO LUẬN GIẢI ĐÁP THẮC MẮC Company Logo
  53. CHIỀU 17/8 Company Logo
  54. Company LOGO Nam Định, ngày 17-23 tháng 8 năm 2021
  55. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 01 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SGK 02 TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG CÁC MÔ-ĐUN 03 KHGD NHÀ TRƯỜNG (PL 2) 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 05 KHGD GIÁO VIÊN, KHBD (GA) (PL 5-6) 5 9
  56. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) Thông tư số Hồ sơ đối a) KHGD 32/2020/TT- Điều 21. Hệ BGDĐT thống hồ sơ quản với tổ b) Sổ ghi lý hoạt động giáo chuyên chép nội Điều lệ trường dục trung học môn: dung SHCM 04 6 0
  57. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 04 6 1
  58. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) Cách thức xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn (1) Phân tích đặc điểm tình hình Xây dựng kế hoạch dạy học của môn và kế hoạch tổ (2) chức hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn Rà soát, hoàn thiện kế hoạch giáo dục của tổ (3) chuyên môn 04 Phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo (4) dục của tổ chuyên môn 6 3
  59. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) Đây là Gợi ý mẫu KH, các đơn vị thay đổi phù hợp, thêm cột, thêm nội dung 04 6 4
  60. 04 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Theo Thông tư Đánh giá bằng Nhận xét Đánh giá kết hợp Nhận xét & Điểm số mới (TT22) Thường xuyên Định kỳ Thường xuyên Định kỳ Lời nói hoặc viết: Hỏi - đáp, viết, Bài kiểm tra (trên giấy hoặc Bài kiểm tra (trên giấy hoặc trên máy tính), bài thực Cách thức thuyết trình, thực hành, thí nghiệm, trên máy tính), bài thực hành, hành, dự án học tập sản phẩm học tập dự án học tập Đối tượng Giáo viên, HS, CMHS, Cơ quan Giáo viên Môn GDTC, Nghệ thuật, GDĐP, HĐ TN-HN Còn lại Mức Đạt, chưa đạt Lấy sau dấu phảy 1 chữ số, làm tròn + Môn 35 tiết/năm học: 02 Số lần: đánh giá ĐĐGtx. 01 điểm đánh giá giữa kì nhiều lần, chọn 1 01 lần đánh giá giữa kì và 01 + Môn 35 -70 tiết/năm học: (ĐĐGgk) và 01 điểm đánh Chọn 02 lần ghi KQ đánh giá/1 học kỳ số lần phù hợp ghi lần đánh giá cuối kì 03 ĐĐGtx. giá cuối kì (ĐĐGck). kết quả + Môn >70 tiết/năm học: 04 04 ĐĐGtx. + Từ 70 tiết/năm học trở + Từ 70 tiết/năm học trở xuống xuống là 45 phút là 45 phút + Trên 70 tiết/năm học từ Thời gian + Trên 70 tiết/năm học từ 60 60 phút đến 90 phút; phút đến 90 phút; + Môn chuyên tối đa 120 + Môn chuyên tối đa 120 phút. 6 phút. 5
  61. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) Đối với các lớp từ lớp 7 đến lớp 9 (chương trình hiện hành): Tổ chức kiểm tra đánh giá theo TT 26 + 5804 6 6
  62. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, Thời Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá gian điểm (3) (4) (1) (2) Giữa Học kỳ 1 60’ tuần 5 YCCĐ bài 1-5 Lớp Cuối Học kỳ 1 90’ YCCĐ bài 6-12 Toàn trường Giữa Học kỳ 2 04 Cuối Học kỳ 2 6 7
  63. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL4) Mỗi môn học có một số chủ sẽ tổ chức bên ngoài 1. không gian lớp học (các tiết trải nghiệm), Tổ CM xây dựng theo gợi ý mẫu này Mỗi tổ chuyên môn có nhiều môn, nên cùng 2. xây dựng chung biểu mẫu theo khối lớp Cột (4) thời điểm: rất quan trọng ghi rõ tuần/kỳ, nhà 3 trường căn cứ nội dung, yêu cầu cần đạt, thời điểm để có thể tổ chức chung các môn hoặc đơn môn. - Từ PL 3, 4 Giáo viên xây dựng KHGD của mình (PL5) liên thông. - Khi có điều chỉnh 04cần điều chỉnh tất cả các phụ 4 lục (ghi tay, không làm lại). - Khuyến khích các đơn vị ứng dụng CNTT phê duyệt và điều chỉnh KH (các công cụ Google: Drive, tài liệu, trang tính 6 8
  64. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) Đối với các lớp từ lớp 7 đến lớp 9 (chương trình hiện hành): Kế hoạch dạy học các môn, kế hoạch bài dạy/giáo 04án thực hiện như các năm học trước 7 0
  65. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 01 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SGK 02 TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG CÁC MÔ-ĐUN 03 KHGD NHÀ TRƯỜNG (PL 2) 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 05 KHGD GIÁO VIÊN, KHBD (GA) (PL 5-6) 7 1
  66. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 04 7 2
  67. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 04 7 3
  68. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 04 7 4
  69. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) II. Nhiệm vụ dạy học và giáo dục khác (nếu có) Kế hoạch hoạt động giáo viên như những năm trước đưa vào đây)04 7 5
  70. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 04 7 6
  71. 05 GIÁO ÁN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 04 7 7
  72. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) T 04 7 8
  73. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) CÁC MÔN THỐNG NHẤT MẪU GIÁO ÁN, DỰA TRÊN NỘI DUNG PHỤ LỤC 6 Tiến g Ngữ Anh GDĐP GDCD Văn KHT Toán Lịch N GDTC sử & Âm Tin 04 học Địa lý Trải nhạc Công Mỹ nghiệ m nghệ thuật 7 9
  74. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) * KHGD của giáo viên dạy lớp 7-8-9 điều chỉnh phù hợp PL 5 * Giáo án GV dạy 7-8-9 như năm học trước.04 8 0
  75. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) Ứng dụng CNTT vào soạn giáo án: I. Dạy trực tuyến 1. Microsoft Teams : A 2. Zoom : 04 , phone-features.html 8 1
  76. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 3. Google Meet : , hangouts-meet-la-gi/ 4. Workplace Facebook : started/new-user-guide 8 2
  77. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 5. VNPT E-Learning : ung-dung-thiet-thuc-cho-hoc-sinh-giao-vien-va- nha-truong.html 6. k12online04 : 7. Zalo : 8 3
  78. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) II. Thảo luận, làm bài tập, nộp bài, tạo sản phẩm 1. Kahoot : tạo game, trắc nghiệm học tập 2. Quizizz : tạo câu hỏi trắc nghiệm 3. Padlet thảo luận, gửi bài làm, chữa bài tập cho học sinh04 8 4
  79. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 4. Ứng dụng Microsoft: Office 365 technology - Chuẩn bị cho tiết học: Làm việc hiệu quả hơn với Sway, OneNote và Teams; - Hướng dẫn và đánh giá: công nghệ Microsoft gồm Windows 10, Teams và OneNote Class Notebook; PowerPoint, ClassPoint ;04 - Đánh giá và thúc đẩy sự tiến bộ của học sinh: Power BI, Excel, Azure. 8 5
  80. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) I. NỘI DUNG KIỂM TRA SAU TẬP HUẤN 1. Mỗi cán bộ, giáo viên trả lời 20 câu trắc nghiệm qua Google From trong thời gian 30 phút 2. Nội dung:04 Phần kiến thức ngày 17/8 và kiến thức tập huấn tại môn học 8 6
  81. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) II. SẢN PHẨM NỘP SAU TẬP HUẤN 1. Đối với CBQL, TTCM: mỗi trường THCS nộp về phòng GDĐT + 01 KHGD nhà trường (mẫu nay tập huấn). 04 + 01 KHGD tổ gồm PL 3,4 theo CV 367. 8 7
  82. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 2. Giáo án: mỗi trường, mỗi môn nộp về phòng GDĐT 01 giáo án + Phòng GDĐT căn cứ SL, ND chủ đề của mỗi môn, phân công từng trường THCS soạn, có nhóm GV thẩm định giáo án trước khi nộp (trực tuyến, trực tiếp)/04 + BTC có thể yêu cầu soạn ở các bộ sách khác nhau. 8 8
  83. 05 KHGD GIÁO VIÊN VÀ KHBD-GIÁO ÁN (PL 5-6) 3. Phòng tập hợp và nộp về Sở trước 10/9/2021 (gửi mail ngohavu@namdinh.edu.vn) (khôn gửi trực tiếp về Sở) 4. Chỉ phải nộp file mềm 5. Sở tập hợp gửi lại các nhà trường tham khảo, GV sau đó phải chỉnh sửa cho phù hợp.04 8 9
  84. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 04 9 0
  85. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 04 9 1
  86. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 04 9 2
  87. 04 KHGD TỔ CHUYÊN MÔN (PL 3-4) 04 9 3