Tài liệu Tập huấn giáo viên Trung học Cơ sở xây dựng ma trận, đặc tả đề kiểm tra định kì môn Toán
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tập huấn giáo viên Trung học Cơ sở xây dựng ma trận, đặc tả đề kiểm tra định kì môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_tap_huan_giao_vien_trung_hoc_co_so_xay_dung_ma_tran.docx
Nội dung tài liệu: Tài liệu Tập huấn giáo viên Trung học Cơ sở xây dựng ma trận, đặc tả đề kiểm tra định kì môn Toán
- HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. Hướng dẫn xây dựng ma trận đề kiểm tra KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Chương/ Nội dung/đơn vị (12) TT Chủ đề kiến thức (1) Nhận Thông Vận Vận (2) (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A Nội dung 1 Nội dung 2 Nội dung 3 2 Chủ đề B Tổng Tỉ lệ % 30-40% 30-40% 20-30% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. 1
- - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. 2
- II. Hướng dẫn xây dựng bản đặc tả đề kiểm tra BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết - - Nội dung 1. Thông hiểu 1 Chủ đề A - - Nội dung 2. Thông hiểu Vận dụng Thông hiểu 2 Chủ đề B Vận dụng 3
- Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 4
- III. Giới thiệu bản đặc tả của cấp học 1. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Chủ đề Mức độ đánh giá SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Số tự nhiên và tập Thông hiểu: hợp các số tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. nhiên. Thứ tự trong tập hợp các – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số số tự nhiên La Mã. Vận dụng: 1 Số tự nhiên – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: Các phép tính với – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với Vận dụng: số mũ tự nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. 5
- – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Tính chia hết – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. trong tập hợp các số tự nhiên. Số – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. nguyên tố. Ước – Nhận biết được phân số tối giản. chung và bội chung Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. 6
- – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: Số nguyên âm và tập hợp các số – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 2 Số nguyên nguyên. Thứ tự – Nhận biết được số đối của một số nguyên. trong tập hợp các – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. số nguyên – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. 7
- Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập Các phép tính với hợp các số nguyên. số nguyên. Tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân chia hết trong tập đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính hợp các số nguyên toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. Phân số. Tính chất Nhận biết: 3 Phân số cơ bản của phân – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 8
- số. So sánh phân – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy số tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết Các phép tính với giá trị phân số của số đó. phân số – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 9
- Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân Số thập phân và đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính các phép tính với viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 4 Số thập phân số thập phân. Tỉ số – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. và tỉ số phần trăm – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 10
- gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác Tam giác đều, đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn hình vuông, lục cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác giác đều đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính Các hình bằng nhau). 1 phẳng trong thực tiễn Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết Hình chữ nhật, hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ bình hành, hình nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. thang cân Thông hiểu 11
- – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên, ). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: Hình có trục đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính đối Nhận biết: xứng của Hình có tâm đối – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. 2 hình phẳng xứng trong thế giới – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng tự nhiên (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: Vai trò của đối – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến xứng trong thế giới trúc, công nghệ chế tạo, tự nhiên – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng 12
- (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Các hình – Nhận biết được khái niệm tia. 3 hình học cơ Nhận biết: bản Đoạn thẳng. Độ – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài dài đoạn thẳng đoạn thẳng. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc Góc. Các góc đặc lõm). biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 13
- MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: Thu thập, phân – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu Vận dụng: chí cho trước – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Nhận biết: Thu thập và – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng 1 tổ chức dữ cột/cột kép (column chart). liệu Mô tả và biểu diễn Thông hiểu: dữ liệu trên các – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng bảng, biểu đồ cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Hình thành và giải Nhận biết: Phân tích và 2 quyết vấn đề đơn xử lí dữ liệu – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các giản xuất hiện từ môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học 14
- các số liệu và biểu tự nhiên lớp 6, ) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường, ). đồ thống kê đã có Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Làm quen với một Nhận biết: số mô hình xác – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản suất đơn giản. (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng Làm quen với việc với mặt xuất hiện của đồng xu, ). mô tả xác suất (thực nghiệm) của Một số yếu tố 3 khả năng xảy ra Thông hiểu: xác suất nhiều lần của một – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra sự kiện trong một nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất Vận dụng: (thực nghiệm) của 15
- khả năng xảy ra – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy nhiều lần của một ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số sự kiện trong một mô hình xác suất đơn giản. số mô hình xác suất đơn giản 2. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7 TT Chủ đề Mức độ đánh giá SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ. Thứ 1 Số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. tự trong tập hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. 16
- Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: Căn bậc hai số học 2 Số thực – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. 17
- Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết: Tỉ lệ thức và dãy tỉ – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. số bằng nhau – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 18
- Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, ). Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về Giải toán về đại tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, ). lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, ). Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng: Biểu thức đại 3 – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. số Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. Đa thức một biến – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 19
- Thông hiểu: – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình hộp Các hình khối trong chữ nhật 1 Thông hiểu thực tiễn và hình lập – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích phương xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). 20
- Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). Thông hiểu Lăng trụ – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. đứng tam – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình giác, lăng lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích tứ giác xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ). Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết : Góc ở vị trí đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Các hình Tia phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 2 hình học cơ một góc bản – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường thẳng Nhận biết: 21
- song song. Tiên đề – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Euclid về đường Thông hiểu: thẳng song song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là một định lí. Khái niệm định lí, Thông hiểu: chứng minh một định lí - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; Nhận biết: Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. cân. Quan hệ giữa – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. đường vuông góc và – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ đường xiên. Các một điểm đến một đường thẳng. đường đồng quy của tam giác – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường 22
- cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc Giải bài toán có nội bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). dung hình học và vận dụng giải quyết vấn – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến đề thực tiễn liên quan ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. đến hình học Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 23
- MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Thông hiểu : – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của Thu thập, phân loại, các quảng cáo; ). biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và Thu thập trong thực tiễn. 3 và tổ chức Nhận biết: dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: Mô tả và biểu diễn dữ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn liệu trên các bảng, (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Phân tích Hình thành và giải Nhận biết: 4 và xử lí dữ quyết vấn đề đơn giản – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các 24
- liệu xuất hiện từ các số môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa liệu và biểu đồ thống học tự nhiên lớp 7, ) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, ). kê đã có Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT Làm quen với biến Nhận biết: cố ngẫu nhiên. – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của Làm quen với xác Một số yếu tố biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 5 suất của biến cố xác suất ngẫu nhiên trong Thông hiểu: một số ví dụ đơn – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, ). 25
- 3. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8 TT Chủ đê Mức độ đánh giá Đại số Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Đa thức nhiều biến. Các phép Vận dụng: toán cộng, trừ, – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. Biểu thức nhân, chia các đa 1 – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn đại số thức nhiều biến thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Nhận biết: đáng nhớ – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 26
- Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Phân thức đại số. Tính chất cơ bản Thông hiểu: của phân thức đại – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. số. Các phép toán Vận dụng: cộng, trừ, nhân, chia các phân – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối thức đại số với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Hàm số và Hàm số và đồ thị Nhận biết: 27
- đồ thị – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Thông hiểu: Hàm số bậc nhất – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). y = ax + b (a 0) – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự và đồ thị. Hệ số cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. góc của đường Vận dụng: thẳng y = ax + b (a 0). – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí, ). Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán 28
- (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Thông hiểu: – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Phương Phương trình bậc – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với trình nhất phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Hình học trực quan Nhận biết Hình chóp tam – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và Các hình khối giác đều, hình hình chóp tứ giác đều. 3 chóp tứ giác đều trong thực tiễn Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và 29
- hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Hình học phẳng Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: Định lí Định lí – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí 4 Pythagore Pythagore Pythagore. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: 5 Tứ giác Tứ giác – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 30
- Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình Tính chất và hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). dấu hiệu nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ đặc biệt nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. 31
- – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). Định lí Thalès Định lí Thalès – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 6 trong tam giác trong tam giác Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès Thông hiểu: Hình đồng Tam giác đồng 7 – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. dạng dạng – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác 32
- vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua Hình đồng dạng các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, biểu hiện qua hình đồng dạng. Một yếu tố thống số kê Thu thập và Thu thập, phân Vận dụng: 8 tổ chức dữ loại, – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí liệu tổ chức dữ liệu cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các 33