Tài liệu Bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông - Quản trị nhân sự trong trường THCS

pptx 24 trang Hiền Nhi 13/05/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông - Quản trị nhân sự trong trường THCS", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxtai_lieu_boi_duong_can_bo_quan_ly_co_so_giao_duc_pho_thong_q.pptx

Nội dung tài liệu: Tài liệu Bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông - Quản trị nhân sự trong trường THCS

  1. Phân tích được yêu cầu về năng lực nghề nghiệp của GV, NV, CBQL; vai trò, nhiệm vụ phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL của hiệu trưởng trường THCS đáp ứng yêu cầu thực hiện CTGDPT 2018 Đánh giá được thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS (số lượng, cơ cấu, chất lượng, vấn đề cần ưu tiên giải quyết) YÊU CẦU CẦN Phân tích được kế hoạch phát triển ĐẠT đội ngũ của một trường THCS; lập được kế hoạch phát triển đội ngũ ĐỐI GV, NV, CBQL trong trường THCS VỚI HỌC VIÊN Đánh giá được công tác chỉ đạo của hiệu trưởng trong tạo động lực, hướng dẫn, giải quyết xung đột trong trường THCS Xây dựng được kế hoạch tự học; kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong trường THCS 01
  2. NỘI DUNG MÔ ĐUN 2 QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG TRƯỜNG THCS NỘI DUNG Yêu cầu phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS nhằm thực hiện CTGDPT 2018 NỘI DUNG Đánh giá thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS NỘI DUNG Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS NỘI DUNG Tạo động lực làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho GV, NV, CBQL; quản lý, giải quyết NỘI DUNG mâu thuẫn, xung đột trong trường THCS Giám sát, đánh giá hoạt động của đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS NỘI DUNG Xây dựng kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong trường THCS 02
  3. Nội dung 1: Yêu cầu phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS nhằm thực hiện CTGDPT 2018 Điểm mới của CTGDPT 2018 Yêu cầu đối với trường THCS Về mục tiêu giáo dục - Hình thành các phẩm chất chủ yếu và Yêu cầu chung những năng lực cốt lõi cho học sinh Đổi mới căn bản và toàn diện về tổ - Phát hiện và bồi dưỡng năng khiếu của chức, hoạt động của nhà trường để thực học sinh hiện CTGDPT 2018 Nội dung giáo dục - Một số môn học mới: Lịch sử và Địa Số lượng và cơ cấu đội ngũ lý; Khoa học tự nhiên; Nghệ thuật Đảm bảo đủ GV, NV, CBQL theo quy - Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp định để thực hiện CTGDPT 2018 - Các môn học tự chọn: Tiếng dân tộc thiểu số, ngoại ngữ 2 Thời lượng giáo dục - Ngày học 1 buổi, mỗi buổi không quá 5 tiết học; mỗi tiết học 45 phút Chất lương đội ngũ - Khuyến khích các trường THCS đủ 100% GV, NV, CBQL đạt chuẩn về trình điều kiện thực hiện dạy học 2 độ đào tạo và đạt chuẩn nghề nghiệp buổi/ngày theo quy định hiện hành Phương pháp và đánh giá kết quả GD - Áp dung các phương pháp tích cực Phát triển năng lực nghề nghiệp hoá hoạt động của học sinh GV, NV, CBQL được bồi dưỡng, tập - Đánh giá bằng các hình thức định tính và huấn đáp ứng thực hiện CTGDPT 2018 định lượng thông qua đánh giá thường xuyên, định kì 03
  4. Định mức số lượng GV, NV, CBQL theo quy định Căn cứ để Thực trạng quy mô học xác định sinh hiện tại, dự báo quy số lượng và mô học sinh các năm học cơ cấu đội ngũ tiếp theo GV, NV, CBQL Thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL hiện tại; số lượng GV, NV, CBQL thay đổi theo từng năm Đánh giá thực trạng Nhiệm vụ của hiệu Giám sát, đánh giá trưởng trong phát Xây dựng kế hoạch triển đội ngũ GV, NV, CBQL Tạo động lực Tổ chức thực hiện kế hoạch 4
  5. Nội dung 2: Đánh giá thực trạng đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý trong trường THCS Cung cấp thông tin về thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL (số lượng, Điều chỉnh phân công cơ cấu, chất lượng) đáp ứng GV, NV, CBQL CTGDPT 2018 Mục đích đánh giá thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS Là cơ sở để hoạch định, tuyển Giú p GV, NV, CBQL khắc dụng, sử dụng, bồi dưỡng, phục các hạn chế trong quá khen thưởng, đề bạt, thuyên trình làm việc chuyển, cải tiến cơ cấu tổ chức của nhà trường Các văn bản hiện hành về: định mức GV, NV, CBQL; quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia Các văn Thực trạng bản chỉ đạo Căn cứ đội ngũ GV, của địa đánh giá NV, CBQL; phương về kế hoạch giáo thực hiện thực trạng dục nhà CTGDPT trường 2018 cấp THCS 5
  6. Giáo • Số lượng • Cơ cấu viên • Chất lượng Đáp ứng • Số lượng Nhân thực • Cơ cấu viên • Chất lượng hiện CTGDPT 2018 Cán bộ • Số lượng quản • Cơ cấu lý • Chất lượng Phương thức đánh giá thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS 1. Xây dựng công cụ đánh giá 2. Xây dựng quy trình đánh giá 3. Thu thập, xử lí dữ liệu đánh giá 6
  7. Phân tích thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL trong trườngTHCS Điểm mạnh 1 Mặt tich cực của đội ngũ GV, NV, CBQL (Số lượng, độ tuổi, trình độ đào tạo, kinh nghiệm, khả năng thích ứng ) Điểm yếu 2 Những hạn chế của đội ngũ GV, NV, CBQL (Số lượng, độ tuổi, trình độ đào tạo, kinh nghiệm, khả năng thích ứng ) Thời cơ 3 Những thuận lợi từ môi trường bên ngoài để phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018 Thách thức 4 Khó khăn của nhà trường trong phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018. Kết luận Mức độ đáp ứng CTGDPT 2018 và các vấn đề cần ưu tiên giải quyết: • Số lượng, cơ cấu đội ngũ đủ để thực hiện CTGDPT 2018 • Năng lực dạy học theo phát triển PC, NL • Năng lực quản trị nhà trường 7
  8. Nội dung 3 Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý trong trường THCS Căn cứ xây dựng kế hoạch Xây dựng kế hoạch phát triển Xây dựng mục tiêu phát triển đội ngũ đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS Giải pháp phát triển đội ngũ đáp ứng CTGDPT 2018 Các nguồn lực thực hiện kế hoạch Tổ chức thực hiện kế hoạch, chỉ đạo xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ được Tổ chức thực phân công của tổ chuyên môn và của cá hiện; đánh giá, nhân giám sát kế hoạch phát triển đội ngũ GV, NV, Giám sát và hỗ trợ CBQL đáp ứng thực hiện kế hoạch CTGDPT 2018 cấp THCS Đánh giá và điều chỉnh kế hoạch 8
  9. Xây dựng mục tiêu phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL Mục tiêu về số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL Xác định mục tiêu về cơ Dự báo số lượng để tham cấu theo độ tuổi, giới tính, mưu cho các cơ quan quản lý nhà nước về tuyển dụng trình độ được đào tạo nhân sự đảm bảo tính kế thừa, tiếp nối và phát triển Mục tiêu về chất lượng Giáo viên Cán bộ quản lý Tỷ lệ kết quả đánh Tỷ lệ kết quả đánh Nhân viên giá theo chuẩn giá theo chuẩn hiệu nghề nghiệp GV trưởng CSGDPT, tỷ CSGDPT, tỷ lệ GV Tỷ lệ nhân viên lệ đạt chuẩn, trên đạt chuẩn, trên đạt chuẩn, trên chuẩn về trình độ chuẩn về trình độ chuẩn về trình độ đào tạo, mục tiêu đào tạo, mục tiêu đào tạo năng lực đáp ứng năng lực đáp ứng CTGDPT 2018 CTGDPT 2018 9
  10. Cơ sở lý thuyết quản trị nguồn nhân lực đề xuất giải pháp phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL Thu hút nhân lực Mục tiêu quản trị nguồn nhân lực Duy trì Đào tạo, phát nguồn triển nguồn nhân lực nhân lực Các chức năng quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức Các chức năng quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức •3. Định •1. Hoạch định hướng và Thu hút NNL và phân phát triển Duy trì 5. Đánh giá kết Đào tạo và nguồn tích công việc nghề nghiệp nguồn quả thực hiện phát triển nhân lực •2. Tuyển •4. Đào tạo và nhân lực công việc dụng phát triển nghề nghiệp Quy trình quản trị nguồn nhân lực của tổ chức 10
  11. Giải pháp phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL Thực hiện phân công chuyên môn hợp lý cho GV, NV, CBQL đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018 cấp THCS 1 Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng CTGDPT 2018 cấp THCS 2 Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nề nếp sinh hoạt chuyên môn, đa dạng hóa nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt chuyên đề chuyên môn 3 Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường tạo môi trường phát triển đội ngũ đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THCS 4 Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ GV, NV, CBQL đảm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi đua khen thưởng, tạo động lực làm việc 5 10
  12. Tổ chức thực hiện kế hoạch Các phó hiệu trưởng: thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của hiệu trưởng theo thẩm quyền Hiệu trưởng: lập kế hoạch tổng thể, phân công đội ngũ thực hiện kế hoạch Các tổ chuyên Giáo viên, môn và các nhân viên: bộ phận thực hiện nhiệm khác: vụ, giám sát, thực hiện lập kế đánh giá và góp ý hoạch và tổ chức cho kế hoạch thực hiện kế hoạch cấp bộ môn. 11
  13. Nội dung 4: Tạo động lực làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý; quản lý, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong nhà trường CÁC RÀO CẢN ĐỐI VỚI SỰ THAY ĐỔI Tâm lý ngại thay đổi Thiếu kiến thức và kỹ năng Sợ thất bại, sợ bị đánh giá, phê bình Thiếu sự chia sẻ, đồng thuận Thiếu các nguồn lực phục vụ cho đổi mới Mối quan hệ giữa tạo động lực và các yếu tố để thực hiện công việc Năng lực Thực hiện Động lực Cơ hội 12
  14. Quy trình tạo động lực dựa theo nhu cầu Nhận biết nhu cầu Tạo điều kiện/ Đánh giá lại môi trường Ghi nhận, Trợ giúp, củng cố hướng dẫn (Thưởng/phạt) Đánh giá kết quả công việc Vai trò của hiệu trưởng trường THCS trong tạo động lực làm việc thông qua tác động vào các nhu cầu • Tạo cơ hội phát triển, thăng tiến, xét bổ nhiệm trên cơ sở năng lực Nhu cầu tự • Khích lệ GV, NV, CBQL phát huy và sử dụng sáng tạo vào công việc khẳng • Đề cao, tôn vinh, trao thưởng công bằng, khách quan định Tin tưởng và trao quyền tự chủ cho GV, NV, CBQL Nhu cầu • được • Ghi nhận nỗ lực bỏ ra và tiến bộ trong công việc tôn • Khen thưởng kịp thời, công bằng trọng • Xây dựng mối quan hệ cởi mở, hợp tác trong nhà trường Nhu cầu • Tạo dựng bầu không khí tâm lí gần gũi, hợp tác xã hội • Tổ chức các sự kiện gắn kết các thành viên: du lịch, văn hoá, thể thao • Đảm bảo an toàn việc làm Nhu cầu • Đảm bảo chi trả lương, phúc lợi; xét tăng lương đúng, đầy đủ, kịp thời an toàn • Xây dựng môi trường làm việc an toàn (thân thể, danh dự ) Nhu • Đảm bảo các điều kiện làm việc (nhiệt độ, chiếu sáng, âm thanh, thiết bị dạy cầu sinh học ) học • Tổ chức thời gian làm việc, nghỉ ngơi hợp lí cho GV, NV, CBQL 13
  15. NHẬN DIỆN MỨC ĐỘ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC Sự nỗ lực trong Sự kiên trì thực thực hiện công việc hiện mục tiêu Sẵn sàng thích ứng Hiệu suất sử dụng với thay đổi thời gian làm việc Mức độ sáng tạo Sự yêu thích, trong công việc gắn bó trong công việc Tỉ lệ vắng mặt, đi muộn, CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC Thông qua công việc - Xác định rõ mục tiêu công việc - Phân công công việc phù hợp, kết hợp đào tạo, hướng dẫn - Trao quyền, huy động sự tham gia - Cho thấy ý nghĩa của công việc Thông qua môi trường - Cải thiện cảnh quan, cơ sở vật chất - Tạo cơ hội phát triển, thăng tiến - Đánh giá công bằng, khách quan - Khuyến khích sự sáng tạo - Xây dựng bầu không khí làm việc tích cực Thông qua kinh tế - Trả lương đúng, đủ, kịp thời - Trao thưởng công bằng, khách quan - Chính sách phúc lợi hợp lý 14
  16. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA XUNG ĐỘT Giải Khác Bất Xung quyết biệt đồng đột xung đột CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT Không khẳng định Né tránhNe Nhượng bộ CĂN CỨ LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT Lựa chọn các phương pháp quản trị xung đột phù hợp với tình huống Xem xét tình huống Phương pháp quản trị xung đột Ép buộc Nhượng bộ Thoả hiệp Hợp tác Né tránh Tầm quan trọng của Cao Thấp Trung bình Cao Thấp vấn đề Tầm quan trọng của Thấp Cao Trung bình Cao Thấp mối quan hệ Mối quan hệ của quyền Cao Thấp Cân bằng Thấp-cao Cân bằng lực Sự thúc ép của thời Cao Trung bình Thấp Thấp Trung gian bình 17 15
  17. 5 phương pháp quản trị xung đột Hợp tác Vấn đề là quan trọng, hai bên muốn tìm kiếm giải pháp và tạo dựng, giữ gìn mối quan hệ lâu dài Thoả hiệp Hai bên đều muốn giữ mục tiêu và nhượng bộ để giải quyết được xung đột Nhượng bộ Mục tiêu duy trì mối quan hệ quan trọng hơn các mối quan tâm khác hoặc một bên nhận ra mình đã sai Né tránh Vấn đề xung đột không quan trọng; việc giải quyết vấn đề không mang lại nhiều lợi ích cho họ Ép buộc Vấn đề cần giải quyết nhanh; xung đột không phải lâu dài và định kì; biết chắc quyết định của mình đúng 16
  18. Nội dung 5: Giám sát, đánh giá hoạt động của đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý trường THCS Giám sát Đánh giá Tiến hành thường xuyên, liên tục Thực hiện định kì hoặc sau khi kết dựa trên các kế hoạch đã đề ra thúc các hoạt động của kế hoạch Đo lường theo chỉ tiêu của các Thu thập và phân tích dữ liệu hoạt động Theo dõi những thay đổi khi thực Xem xét toàn diện để đưa ra nhận định hiện kế hoạch, cung cấp các thông về chất lượng, kết quả đạt được của tin cần thiết nhằm điều chỉnh kế các hoạt động hoạch kịp thời Tập trung vào kết quả đánh giá lúc Cung cấp dữ liệu cho việc đánh giá bắt đầu và lúc kết thúc thực hiện kế kế hoạch hoạch 17
  19. Khung giám sát, đánh giá hoạt động phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS •Số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS Nội dung đáp ứng CTGDPT 2018 giám sát, •Chất lượng của đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS đánh giá đáp ứng CTGDPT 2018 •Các giải pháp và hoạt động phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong nhà trường •Chỉ số định lượng là các con số và được trình bày dưới Chỉ số dạng số hoặc tỉ lệ phần trăm giám sát, •Chỉ số định tính là các quan sát mô tả, và có thể được sử đánh giá dụng để bổ sung cho số lượng và tỉ lệ phần trăm rút ra từ chỉ số định lượng •Khảo sát/điều tra •Quan sát •Phỏng vấn Phương •Xem xét các hoạt động pháp •Xem xét các báo cáo hàng tháng giám sát, •Xem xét của báo cáo tiến độ theo định kì và các báo cáo đánh giá đánh giá giữa kỳ •Thảo luận nhóm tập trung •Các cuộc họp Tần suất và • Tần suất giám sát, đánh giá: định kì, đột xuất báo cáo • Báo cáo giám sát, đánh giá: thể hiện rõ các kết luận và giám sát, kiến nghị đánh giá 18
  20. Quy trình thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động của đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THCS Xác định nội dung cần Xác định mục đích giám sát, đánh giá giám sát, đánh giá Bước 2 Bước 1 Xác định phương pháp Xây dựng thu thập thông tin công cụ đo lường Bước 3 Bước 4 Đưa ra những nhận định về giá trị và đề xuất hướng phát triển hoặc Thu thập và biện pháp để cải thiện tình hình xử lý thông tin Bước 6 Bước 5 19
  21. NộiNội dung dung 6:6: Xây dựngXây kếdựng hoạch kế hỗ hoạch trợ đồng tự nghiệp học, về kế quản hoạch trị nhân tư vấn,sự trong hỗ nhà trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong nhà trường Tiểu THCS học Nghiên cứu •Trình bày được cấu trúc học liệu tổng thể của khoá bồi quản trị dưỡng nhân sự •Hiểu được nội dung cốt trong trường lõi của các tài liệu, học THCS liệu Các hoạt động tự •Tập hợp các vấn đề cần học, tự bồi Học qua giải đáp của CBQL trường THCS về quản trị dưỡng thực tiễn quản trị nhân sự thường nhân sự •Nghiên cứu, tìm hướng xuyên về trong trường giải quyết cho các vấn đề quản trị THCS về quản trị nhân sự trong nhân sự trường THCS Học hỏi kinh •Kinh nghiệm lập kế nghiệm từ hoạch phát triển đội ngũ CBQL các •Kinh nghiệm tạo động trường THCS lực làm việc, giải quyết khác mâu thuẫn xung đột 22 20
  22. Xây dựng kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự Bước 1 Tìm hiểu, đánh giá nhu cầu tư vấn, Bước 2 hỗ trợ về quản trị nhân sự Cụ thể hoá trong nhà mục tiêu hỗ trường của trợ đồng CBQL các nghiệp về trường THCS quản trị nhân sự Bước 3 trong trường THCS Xác định các hoạt động cụ thể để hỗ trợ Bước 4 đồng nghiệp về quản trị nhân sự Hoàn thiện trong trường văn bản kế THCS hoạch và trình phòng GDĐT phê duyệt 23 20
  23. QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (Mô đun 02 – Bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông) Quay video học liệu bồi dưỡng Hội thảo phát triển tài liệu Thử nghiệm tài liệu Mô đun 2 Hội đồng nghiệm thu tài liệu cấp Bộ Đơn vị chủ trì biên soạn tài liệu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Ban biên soạn tài liệu: TS Vũ Thị Mai Hường TS Nguyễn Quốc Trị - Trưởng ban TS Nguyễn Thị Ngọc Liên TS Nguyễn Thị Minh Nguyệt - Thư kí Th.S Trịnh Thị Quý TS Nguyễn Vân Anh PGS.TS Nguyễn Xuân Thanh PGS.TS Đỗ Văn Đoạt PGS.TS Trần Văn Hoan PGS. TS Nguyễn Vũ Bích Hiền PGS.TS Nguyễn Đức Sơn TS Hoàng Thị Kim Huệ PGS.TS Nguyễn Thị Tính PGS.TS Dương Hải Hưng