Sản phẩm sau tập huấn Mô đun 3 môn Toán THCS - Trần Thị Thu Trang
Bạn đang xem tài liệu "Sản phẩm sau tập huấn Mô đun 3 môn Toán THCS - Trần Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
san_pham_sau_tap_huan_mo_dun_3_mon_toan_thcs_tran_thi_thu_tr.docx
Nội dung tài liệu: Sản phẩm sau tập huấn Mô đun 3 môn Toán THCS - Trần Thị Thu Trang
- SẢN PHẨM SAU TẬP HUẤN MÔ ĐUN 3 Môn: TOÁN - THCS Họ và tên:Trần Thị Thu Trang Đơn vị công tác: Trường THCS Yên Minh, Huyện Ý Yên. A. Giới thiệu nội dung ĐGTX Tên hoạt động/bài TT Phương pháp đánh giá Công cụ đánh giá học/chủ đề 1 Hằng đẳng thức Kiểm tra viết, quan sát Thang đo, đề kiểm tra, 2 = | | câu hỏi 2 B. Nội dung sản phẩm I. Xác định mục tiêu đánh giá: Mục tiêu của chủ đề/ bài dạy/ hoạt động Công cụ Phương pháp Ghi chú đánh giá đánh giá Yêu cầu cần đạt Biểu hiện của Thành tố năng Câu hỏi; Kiểm tra về nội dung thành tố năng lực toán học Đề kiểm tra viết, quan sát lực toán học HS nhận biết HS biết lập Tư duy và luận hợp lí khi được dạng của lập luận giải quyết vấn HĐT 2 = | | toán học đề HS Biết sử dụng HĐT để rút gọn biểu thức, biết biến đổi biểu thức để có thể án dụng HĐT II. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá : 15 phút cuối tiết học “ Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 = | |”
- 2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất, năng lực. Mục tiêu của chủ đề Công cụ TT Đơn vị Yêu cầu cần đạt về Biểu hiện của Thành tố Đánh giá kiến thức ND thành tố NL NL HS nhận biết được HS biết lập luận Tư duy và dạng của HĐT 2 hợp lí khi giải lập luận Câu hỏi; Hằng đẳng = | | quyết vấn đề toán học Đề kiểm 1 thức 2 HS Biết sử dụng HĐT tra; = | | để rút gọn biểu thức Thang đo HS biết biết đổi biểu thức để áp dụng HĐT 3. Xác định phương pháp, công cụ để thu thập thông tin, thu thập bằng chứng về phẩm chất, năng lực Tên hoạt động/bài TT Phương pháp đánh giá Công cụ đánh giá học/chủ đề 1 Hằng đẳng thức 2 = Kiểm tra viết, quan sát. Thang đo | | 4. Xác định cách xử lí thông tin, bằng chứng thu thập Câu Ý Nội dung Điểm NL- Mức 172 = |17| 0.5 TD- Mức1 a 0.5 = 17 ( vì 17 > 0) 2 TD- Mức 1 1 ( 3 ― 2) (4,0đ) b = | ― | 0.5 = ― (vì > ) 0.5
- TD- Mức 2 ퟒ ― = ― + 0.5 c = ( ― ) 0.5 = | ― | 0.5 = ― ( Vì > 1) 0.5 Với 풙 ≤ 풕 ó: TD- Mức 2 (풙 ― ) 0.5 = |풙 ― | d = ― 풙 푽ì 풙 ≤ 0.5 Biến đổi vế trái ta có: TD; GQVĐ- 2. 2 3 2. 2 3 0.5 VT= + 2 2 Mức 3 4 2 3 4 2 3 = + 0.5 2 2 0.5 = 3 2 3 1 + 3 2 3 1 2 2 2 2 2 (2,0đ) ( 3 1) ( 3 1) = + 2 2 0.5 | 3 1| | 3 1| = 2 0.5 = 3 1 3 1 2 0.5
- = 2 3 2 0.5 = 6 Vế trái = vế phải ( Đpcm) 0.5 III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1.Câu hỏi Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) 172 b) ( 3 ― 2) c) 4 ― 2 3 d) ( ― 5)2 푣ớ푖 ≤ 5 Câu 2: Chứng minh đẳng thức: 2 + 3 + 2 ― 3 = 6 2. Thang đo ( Đáp án) Câu Ý Nội dung Điểm a 172 = |17| 0.5 0.5 (1đ) = 17 ( vì 17 > 0) 2 ( 3 ― 2) a = | ― | (1đ) 0.5 = ― (vì > ) 0.5 1 ퟒ ― (6,0đ) 0.5 c = ― + (2đ) = ( ― ) 0.5 = | ― | 0.5 = ― ( Vì > 1) 0.5
- d Với 풙 ≤ 풕 ó: (풙 ― ) =|풙 ― | 1 1 (2đ) = ― 풙 ( 푽ì 풙 ≤ ) Biến đổi vế trái ta có: 0.5 2. 2 3 2. 2 3 VT= + 2 2 4 2 3 4 2 3 0.5 = + 2 2 0.5 3 2 3 1 3 2 3 1 = + 2 2 2 2 ( 3 1) ( 3 1) 2 = + 0.5 2 2 (4,0đ) | 3 1| | 3 1| = 2 0.5 3 1 3 1 = 0.5 2 = 2 3 2 0.5 = 6 = VP 0.5 Sau khi biến đổi ta có VT= VP ( Đpcm). IV. Thực hiện kiểm tra, đánh giá Đề bài: Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) 172 b) ( 3 ― 2) c) 4 ― 2 3 d) ( ― 5)2 푣ớ푖 ≤ 5 Câu 2: Chứng minh đẳng thức: 2 + 3 + 2 ― 3 = 6 V. Xử lý, phân tích kết quả kiểm tra, đánh giá Phương pháp định lượng được thể hiện trong ma trận đề thi, thang đánh giá ba mức độ VI. Giải thích kết quả và phản hồi kết quả đánh giá.
- Câu 1: Để thực hiện câu số 1 học sinh nhận biết được HĐT chứa dấu trị tuyệt đối, biết sử dụng HĐT để bỏ căn; Biết sử dụng định nghĩa trị tuyệt đối ( Lớp 7) để ra kết quả cuối cùng. Câu 1 kiểm tra GQVĐ, học sinh biết trình bày một bài toán rút gọn biểu thức đơn giản Giải thích câu 1a Để trả lời câu hỏi 1a học sinh áp dụng HĐT ra trị tuyệt đối; thực hiện bỏ trị tuyệt đối của 1 số dương. Câu 1a kiểm tra GQVĐ, học sinh biết trình bày một bài toán tính toán đơn giản và xếp ở mức 1 Giải thích câu 1b Để trả lời câu hỏi 1b, học sinh áp dụng HĐT để ra trị tuyệt đối. Sau đó học sinh tư duy so sánh 2 số để nhận ra hiệu âm, từ đó phá trị tuyệt đối được kết quả cuối cùng. Câu 1b kiểm tra GQVĐ, học sinh biết trình bày một bài toán rút gọn biểu thức và xếp ở mức 1 Giải thích câu 1c Để trả lời câu hỏi 1c học sinh biết tách biểu thức duối dấu căn để đưa về bình phương 1 hiệu; sau đó áp dụng HĐT và bỏ dấu chứa trị tuyệt đối Câu 1c kiểm tra GQVĐ, học sinh biết trình bày một bài toán rút gọn biểu thức ở mức độ khó hơn, xếp mức độ 2 Câu 1d kiểm tra GQVĐ, học sinh biết trình bày một bài toán rút gọn biểu thức ở mức độ khó hơn, xếp mức độ 2. Câu 2: Để thực hiện được câu 2 đòi hỏi học sinh phải phát hiện biểu thức dưới căn chưa có dạng bình phương, phải nhân thêm 1 số thích hợp để trong căn là bình phương 1 tổng, hiệu. Sau đó mới áp dụng HĐT và bỏ dấu trị tuyệt dối. Câu 2 đòi hỏi học sinh phải biết vận dụng linh hoạt nhiều kiến thức đã học trên cơ sở tiếp thu vấn đề cơ bản để thực hiện vấn đề khó, phức tạp hơn Câu 2 kiểm tra GQVĐ xếp ở mức 3. VII. Sử dụng kết quả đánh giá trong phát triển phẩm chất, năng lực HS - Sử dụng kết quả đánh giá để làm điểm đánh giá thường xuyên cho học sinh