Mô đun Sử dụng phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở trong Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Mô đun Sử dụng phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở trong Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
mo_dun_su_dung_phuong_phap_giao_duc_phat_trien_pham_chat_nan.docx
Nội dung tài liệu: Mô đun Sử dụng phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở trong Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CHƯƠNG TRÌNH ETEP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG CỐT CÁN (Bồi dưỡng trực tiếp) MÔ ĐUN 2 SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020 1
- MỤC LỤC Biên soạn tài liệu 4 Kí hiệu viết tắt 5 Chú giải thuật ngữ 6 Đề cương chi tiết mô đun 9 1. Giới thiệu tổng quan về mô đun 9 2. Yêu cầu cần đạt của mô đun 9 3. Nội dung chính 10 4. Tổ chức hoạt động bồi dưỡng 12 Nội dung 1. Những vấn đề chung về phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 26 Nội dung 2. Các hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở 29 Nội dung 3. Lựa chọn và sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề ở trường Trung học cơ sở 35 Nội dung 4. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương 41 5. Tài liệu đọc 45 Nội dung 1. Những vấn đề chung về phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 45 1.1. Khái quát về giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 45 1.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 54 Nội dung 2. Các hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở 67 2.1. Đặc điểm của Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 67 2.2. Các hình thức và phương pháp tổ chức Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở 70 Nội dung 3. Lựa chọn và sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề ở trường Trung học cơ sở 100 3.1. Chiến lược giáo dục chủ đề 100 2
- 3.2. Cơ sở lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 102 3.3. Quy trình lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 104 3.4. Đánh giá việc lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 112 Nội dung 4. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương 116 Phụ lục 119 Phụ lục 1. Minh họa kế hoạch hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 119 Phụ lục 2. Khung kế hoạch hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 127 Đánh giá khóa học 130 Danh mục tài liệu tham khảo 131 3
- BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 1. TS. Nguyễn Đắc Thanh, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2. PGS.TS.Trần Thị Hương, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 3. PGS.TS. Đinh Thị Kim Thoa, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc Gia Hà Nội 4. TS. Lê Mỹ Dung, Trường Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng 5. ThS. Võ Thị Hồng Trước, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 6. ThS. Nguyễn Văn Hiến, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 7. ThS. Lê Thị Thu Liễu, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 8. TS. Đinh Đức Hợi, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên 9. TS. Nguyễn Tuấn Vĩnh, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế CỘNG TÁC VIÊN 1. CN. Đặng Ánh Hồng, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2. CN. Nguyễn Tuấn Kiệt, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 4
- KÍ HIỆU VIẾT TẮT Kí hiệu viết tắt Nghĩa đầy đủ CT Chương trình GDPT Giáo dục phổ thông PC Phẩm chất NL Năng lực GV Giáo viên HS Học sinh GVPT Giáo viên phổ thông SGK Sách giáo khoa THCS Trung học cơ sở HV Học viên GD Giáo dục HĐ Hoạt động HĐGD Hoạt động giáo dục HĐTN, HN Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp CLB Câu lạc bộ 5
- CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ Thuật ngữ/ khái Giải thích niệm Hoạt động giáo dục do nhà giáo dục định hướng, thiết kế và hướng dẫn thực hiện, tạo cơ hội cho học sinh tiếp cận thực tế, thể nghiệm các cảm xúc tích cực, khai thác những kinh nghiệm đã có và huy động tổng hợp Hoạt động trải kiến thức, kĩ năng của các môn học để thực hiện những nhiệm vụ được nghiệm và Hoạt giao hoặc giải quyết những vấn đề của thực tiễn đời sống nhà trường, động trải nghiệm, gia đình, xã hội phù hợp với lứa tuổi; thông qua đó, chuyển hoá những hướng nghiệp kinh nghiệm đã trải qua thành tri thức mới, hiểu biết mới, kĩ năng mới góp phần phát huy tiềm năng sáng tạo và khả năng thích ứng với cuộc sống, môi trường và nghề nghiệp tương lai. Giai đoạn giáo dục gồm 9 năm đầu tiên của giáo dục phổ thông (từ lớp 1 đến lớp 9) nhằm trang bị cho học sinh tri thức, kĩ năng nền tảng; hình thành, phát triển các phẩm chất chủ yếu và năng lực cốt lõi; chuẩn bị Giai đoạn giáo dục tâm thế cho việc thích ứng với những thay đổi nhanh chóng và nhiều cơ bản mặt của xã hội tương lai; đáp ứng yêu cầu phân luồng sau Trung học cơ sở theo các hướng: học lên Trung học phổ thông, học nghề hoặc tham gia cuộc sống lao động. Giai đoạn giáo dục 3 năm cuối của giáo dục phổ thông (từ lớp 10 đến Giai đoạn giáo dục lớp 12) nhằm phát triển năng lực theo sở trường, nguyện vọng của từng định hướng nghề học sinh, bảo đảm học sinh tiếp cận nghề nghiệp, chuẩn bị cho giai nghiệp đoạn học sau giáo dục phổ thông có chất lượng hoặc tham gia cuộc sống lao động. Những năng lực cơ bản, thiết yếu để con người có thể sống và làm việc bình thường trong xã hội; được hình thành, phát triển thông qua tất cả Năng lực chung các môn học và hoạt động giáo dục: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Những năng lực được hình thành, phát triển chủ yếu thông qua một số môn học và hoạt động giáo dục nhất định: năng lực ngôn ngữ, năng lực Năng lực đặc thù tính toán, năng lực khoa học, năng lực công nghệ, năng lực tin học, năng lực thẩm mĩ, năng lực thể chất. Năng lực đáp ứng được các yêu cầu trong đời sống hằng ngày và điều chỉnh bản thân để thích ứng với thay đổi trong cuộc sống dựa trên sự Năng lực thích ứng hiểu biết về đặc điểm cá nhân và môi trường sống, dựa trên sự sẵn sàng với cuộc sống thay đổi và chuẩn bị các điều kiện, các kĩ năng khác nhau cho hoàn cảnh mới. 6
- Thuật ngữ/ khái Giải thích niệm Năng lực lập được kế hoạch hoạt động; thực hiện được các nhiệm vụ hoạt động: tạo động lực cho bản thân, thu hút người khác, hỗ trợ và tìm Năng lực thiết kế và tổ chức hoạt kiếm sự hỗ trợ, tư duy độc lập, linh hoạt điều chỉnh hoạt động, giải động quyết vấn đề một cách sáng tạo; đánh giá được kết quả hoạt động một cách khách quan. Năng lực lựa chọn được hướng học tập hoặc nghề nghiệp phù hợp với Năng lực định sở thích, hứng thú, phẩm chất và năng lực của bản thân dựa trên những hướng nghề nghiệp hiểu biết về nghề hoặc nhóm nghề và có kế hoạch hoàn thiện bản thân để đáp ứng yêu cầu của định hướng nghề nghiệp. Chương trình Hoạt động trải nghiệm và Hoạt động trải nghiệm, hướng Từ ngữ thể hiện nghiệp sử dụng một số động từ để thể hiện mức độ đáp ứng yêu cầu mức độ đáp ứng cần đạt về năng lực của học sinh. Một số động từ được sử dụng ở các yêu cầu cần đạt mức độ khác nhau nhưng trong mỗi trường hợp thể hiện một hành động có đối tượng và yêu cầu cụ thể. Quan điểm về giáo dục và kế hoạch tổng quát về sự phối hợp, vận dụng phù hợp các biện pháp, phương tiện, điều kiện. nhằm định hướng thực Chiến lược 1 giáo hiện và hoàn thành hiệu quả các mục tiêu giáo dục cụ thể phù hợp với dục bối cảnh giáo dục trong sự chủ động của nhà giáo dục. (Với thuật ngữ này: i) Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018, mỗi năng lực cụ thể vừa chú giải, vừa gồm các thành phần/ thành tố năng lực, phẩm chất. định hướng cách Mỗi thành phần/thành tố năng lực, phẩm chất lại ứng với nhiều biểu thực hiện 2) hiện khá cụ thể ở các mức độ khác nhau, đã được quy định trong Mã hoá yêu cầu cần chương trình. đạt 3 Vì vậy, mỗi biểu hiện khá cụ thể đó có thể được mã hoá (đặt kí hiệu) (hay Đặt kí hiệu một cách tinh gọn, hệ thống, khoa học theo một quy ước nhất định giữa cho yêu cầu cần các giáo viên trong cùng bộ môn hoặc nhà trường hay hội đồng đánh đạt) giá để nhanh chóng truy xuất, phân biệt, đối sánh giữa chúng ii) Mỗi yêu cầu cần đạt nhất định trong dạy học chủ đề cần phải được quy kết cho một biểu hiện cụ thể nào đó thuộc thành phần/thành tố 1 Theo Từ điển Tiếng Việt 1, “Chiến lược: Phương châm và kế hoạch có tính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội ”. 2 Ban Xây dựng tài liệu mô- đun 2, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, 2020. 3 Việc mã hoá hay đặt kí hiệu cũng được nhiều quốc gia tiên tiến áp dụng khi GV xây dựng các kế hoạch dạy học có kết nối với khung chuẩn (ví dụ khung chuẩn quốc gia Common core và khung chuẩn khoa học thế hệ mới NGSS ở Mĩ) 7
- Thuật ngữ/ khái Giải thích niệm của năng lực, phẩm chất đã được mã hoá (đặt kí hiệu), gọi là mã hoá yêu cầu cần đạt. Nhờ đó, khi học sinh đáp ứng được yêu cầu cần đạt nhất định đã nói ở (ii) đồng thời đối chiếu yêu cầu cần đạt đó với các biểu hiện của các thành phần/thành tố năng lực, phẩm chất đã được mã hoá (đặt kí hiệu) ở (i) thì người giáo viên sẽ phát biểu, khẳng định được rằng: học sinh đã được rèn luyện, giáo dục để biểu hiện được thành phần/thành tố năng lực, phẩm chất cụ thể ứng với các mã (kí hiệu) nhất định. iii) Quá trình xây dựng kế hoạch dạy học, phân tích kết quả kiểm tra đánh giá mức độ đạt được mục tiêu dạy học luôn gắn với các yêu cầu cần đạt. Vì vậy việc sử dụng dạng mã hoá của yêu cầu cần đạt (hay kí hiệu của yêu cầu cần đạt) sẽ thuận lợi vì vừa thể hiện được sự tinh gọn, tính khoa học và cả tính hệ thống của các biểu hiện năng lực, phẩm chất mà học sinh đã đạt được. 8
- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở trong Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ” là một trong 9 mô đun bồi dưỡng thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông mới cho giáo viên cấp Trung học cơ sở để phát triển năng lực nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và đáp ứng Chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 2018. Mô đun này được biên soạn dành cho giáo viên Trung học cơ sở để trở thành lực lượng cốt cán triển khai các hoạt động bồi dưỡng, tập huấn tiếp theo triển khai Chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 2018 ở trường Trung học cơ sở. Mô đun này gồm các nội dung cơ bản, quan trọng có vai trò định hướng nhận thức và hoạt động của giáo viên cốt cán: 1) Các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở; 2) Lựa chọn, sử dụng các hình thức, phương pháp, kĩ thuật giáo dục phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở trong Chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 2018; 3) Lựa chọn và xây dựng nội dung, hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phù hợp, hiệu quả nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở. Mô đun được biên soạn theo phương pháp học tập kết hợp học trực tuyến và trực tiếp, trong đó có 3 ngày người học (người tham gia) học tập trực tiếp, tương tác và hoạt động cùng nhau dưới sự định hướng, tổ chức, hướng dẫn của giảng viên sư phạm chủ chốt (người hướng dẫn). Tài liệu mô đun 2 được biên soạn dành cho cả hai đối tượng sử dụng là người hướng dẫn và người tham gia bồi dưỡng. 2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN - Phân tích được những vấn đề chung về phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở. - Phân tích được các hình thức, phương pháp giáo dục và các yêu cầu lựa chọn, vận dụng hình thức, phương pháp giáo dục khoa học, khả thi, phù hợp, đáp ứng khung yêu cầu cần đạt của Chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp đã quy định. - Vận dụng quy trình lựa chọn và xây dựng nội dung, hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề; thiết kế tiến trình tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp của chủ đề theo chuỗi hoạt động của học sinh Trung học cơ sở. - Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển khả năng lựa chọn và sử dụng các hình thức, phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất và năng lực học sinh Trung học cơ sở. 3. NỘI DUNG CHÍNH 9
- Nội dung 1: Những vấn đề chung về phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. Nội dung 2: Các hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở. Nội dung 3: Lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề ở trường THCS. Nội dung 4: Hướng dẫn xây dựng và thực hiện kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp về lựa chọn và sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở. Đề cương chi tiết 1. Những vấn đề chung về giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 1.1. Khái quát về giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 1.2. Khái quát về phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 2. Các hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở 2.1. Đặc điểm của Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 2.2. Các hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 3. Lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề ở trường Trung học cơ sở 3.1. Chiến lược giáo dục chủ đề 3.2. Cơ sở lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 3.3. Quy trình lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 3.4. Đánh giá việc lựa chọn, sử dụng hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề 4. Xây dựng và thực hiện kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp về lựa chọn và sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở 4.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG 4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 10
- KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG QUA MẠNG (Căn cứ theo Phụ lục 4, Công văn số 87/CV-ETEP ngày 21 tháng 04 năm 2020) Mô đun 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP (tên gọi theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2019) Hình thức và thời lượng: 5 ngày, từ xa qua mạng Môn học/HĐGD: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp A. GIAI ĐOẠN 1: CHUẨN BỊ I. Phần giới thiệu Xem video giới thiệu về mô đun 2. II. Nhiệm vụ học tập của học viên HV thực hiện các nhiệm vụ học tập chính trong khoá bồi dưỡng như sau: Nhiệm vụ 1: Xem video. Nghiên cứu thêm tài liệu đọc và infographic (tuỳ chọn). Nhiệm vụ 2: Thực hiện bài tập trong quá trình học và sau khi học với mỗi nội dung; làm bài kiểm tra cuối mỗi giai đoạn (tuỳ chọn) và cuối khoá (bắt buộc). Nhiệm vụ 3: Phản hồi, đánh giá về nội dung và hình thức học tập. III. Yêu cầu cần đạt của mô đun HV sau khi hoàn thành khoá bồi dưỡng cần đạt những yêu cầu sau: Yêu cầu 1: Phân tích được những vấn đề chung về phương pháp GD phát triển PC, NL HS THCS. Yêu cầu 2: Lựa chọn, sử dụng được các hình thức, phương pháp GD phù hợp ở cấp học THCS phát triển PC, NL HS trong HĐTN, HN. Yêu cầu 3: Lựa chọn, xây dựng được các chiến lược GD hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong HĐTN, HN Yêu cầu 4: Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng hình thức, phương pháp GD phát triển PC, NL HS ở trường THCS. IV. Ôn bài trước (Mô đun 1) - Nghiên cứu lại nội dung mô đun 1, tập trung vào các nội dung: đặc điểm, mục tiêu, yêu cầu cần đạt về PC và NL, mối quan hệ giữa các thành phần NL và mạch nội dung của HĐTN, HN, định hướng về phương pháp GD trong CT HĐTN, HN. - Trả lời trắc nghiệm khách quan - khảo sát biểu hiện NL ban đầu của HV về phương pháp GD phát triển PC, NL. Sử dụng 10 câu hỏi (tỉ lệ 3-4-3 theo 3 nội dung) nhiều lựa chọn trong ngân hàng câu hỏi 11
- trắc nghiệm). B. GIAI ĐOẠN 2: HỌC TẬP, THỰC HÀNH Chủ đề 1: Những vấn đề chung về phương pháp giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 1. Hướng dẫn chủ đề 1: Hoạt động 1: a) Tên hoạt động: Khởi động Mô tả: Tìm hiểu về PC, NL trong CT GDPT 2018. b) Yêu cầu cần đạt: - Trình bày được các PC chủ yếu và NL cốt lõi trong CT GDPT 2018. - Chỉ ra được PC chủ yếu và NL cốt lõi trong những tình huống cụ thể. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem tài liệu đọc về PC, NL trong CT GDPT 2018. - Đọc 6 tình huống và trả lời câu hỏi: Tình huống đề cập đến PC hay NL nào được quy định trong CT GDPT 2018? d) Giám sát/ phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 1. - Đánh giá: đạt 80% câu hỏi. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 1: - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.1. - Bài tập tình huống. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm [dạng nghe]. Hoạt động 2: a) Tên hoạt động: Thử tài Mô tả: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. - Phân tích được vai trò của các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của người học: - Nghiên cứu tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2, về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. 12
- - Xác định yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL thông qua các hình ảnh, và phân tích được vai trò của từng yếu tố. d) Giám sát/ phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 2. - Đánh giá: đạt 75% câu hỏi. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 2: - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2; - Hình ảnh phục vụ bài tập. Hoạt động 3: a) Tên hoạt động: Khám phá Mô tả: Tìm hiểu về các nguyên tắc GD phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt: - Xác định được các nguyên tắc GD phát triển PC, NL. - Phân tích được yêu cầu của các nguyên tắc GD phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem infographic về các nguyên tắc GD phát triển PC, NL. - Đọc tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3 về các nguyên tắc GD phát triển PC, NL. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm ở cuối HĐ. d) Giám sát/ phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 3. - Đánh giá: đạt 80% câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 3: - Infographic; - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3; - Câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động 4: a) Tên hoạt động: Điền khuyết Mô tả: Tìm hiểu xu hướng hiện đại về phương pháp GD phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt: Phân tích được xu hướng hiện đại về phương pháp GD phát triển PC, NL. 13
- c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.1, phương pháp GD. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 4. - Đánh giá: đạt 80% câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 4: - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.1; - Câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động 5: a) Tên hoạt động: Nghiên cứu Mô tả: Tìm hiểu một số phương pháp GD phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. b) Yêu cầu cần đạt: Xác định được một số phương pháp GD phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3, về một số phương pháp GD phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. - Xem infographic. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm [dạng trò chơi]. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 5. - Đánh giá: đạt 75% câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 5: - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3; - Câu hỏi trắc nghiệm; - Infographic. 2. Đánh giá/phản hồi chủ đề 1: - Xem và hoàn thành các HĐ: 1, 2, 3, 4, 5. - Thực hiện kiểm tra cuối chủ đề 1: câu hỏi tự luận số 2, 3 trong tài liệu đọc - nội dung 1. Chủ đề 2: Các hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng 14
- nghiệp phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học cơ sở 1. Hướng dẫn chủ đề 2: Hoạt động 6: a) Tên hoạt động: Nhận diện Mô tả: Tìm hiểu mục tiêu/yêu cầu cần đạt của HĐTN, HN cấp THCS. b) Yêu cầu cần đạt: - Trình bày được mục tiêu/yêu cầu cần đạt của HĐTN, HN cấp THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Nghiên cứu tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1.1, về mục tiêu/yêu cầu cần đạt của HĐTN, HN cấp THCS. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 6. - Đánh giá: hoàn thành nghiên cứu tài liệu. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 6: - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1. (2.1.1; 2.1.2). Hoạt động 7: a) Tên hoạt động: Kết nối Mô tả: Tìm hiểu mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung và hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt: - Xác định được mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung và hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN ở THCS. - Trình bày được ví dụ minh họa về các hình thức, phương pháp GD phù hợp để phát triển các thành phần NL HĐTN, HN ở THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1.2, về mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung, hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN ở THCS. - Xem tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1.3, về định hướng về hình thức, phương pháp GD đặc thù trong tổ chức HĐTN, HN ở THCS. - Trả lời câu hỏi và chia sẻ trên diễn đàn: 1. Mô tả ngắn gọn “Mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung, hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN ở THCS”. 2. Minh chứng mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung, hình thức, phương pháp 15
- tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. Có thể trình bày thông tin dưới dạng bảng gợi ý sau: Lớp: Yêu cầu cần đạt Năng lực HĐTN, HN Nội dung HT, PPGD d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 7. - Đánh giá: đạt khi hoàn thành câu hỏi và chia sẻ trên diễn đàn. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 7: - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1.2, 2.1.3; - CT GDPT HĐTN, HN (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Hoạt động 8: a) Tên hoạt động: Ghép đôi Mô tả: Tìm hiểu một số hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC,NL HS THCS b) Yêu cầu cần đạt: - Xác định được bản chất, định hướng sử dụng một số hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC, NL HS THCS. - Trình bày được quy trình thực hiện một số hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC, NL HS THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.2, về một số hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC, NL HS THCS. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 8. - Đánh giá: đạt 80% câu hỏi trắc nghiệm. 16
- e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 8: - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.2; - Câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động 9: a) Tên hoạt động: Chia sẻ Mô tả: Chia sẻ kinh nghiệm sử dụng một số hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC, NL HS THCS. b) Yêu cầu cần đạt: Trình bày ví dụ minh hoạ việc áp dụng một số hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC, NL HS THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Trả lời câu hỏi và chia sẻ trên diễn đàn: + Trình bày ví dụ minh hoạ việc áp dụng một (một số) hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC, NL HS THCS. + Chia sẻ kinh nghiệm sử dụng của các hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN phát triển PC, NL HS THCS vừa tìm hiểu trong thực tiễn nhà trường. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 9. - Đánh giá: trả lời câu hỏi và chia sẻ sản phẩm lên diễn đàn. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 9: - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.2. 2. Đánh giá/phản hồi chủ đề 2: - Xem và hoàn thành các hoạt động: 6, 7, 8, 9. - Thực hiện kiểm tra cuối chủ đề 2: 4 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Chủ đề 3: Lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo chủ đề ở Trung học cơ sở 1. Tiến trình học tập chủ đề 3: Hoạt động 10: Kết nối a) Tên hoạt động: Mô tả: Tìm hiểu yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng các chiến lược GD hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong HĐTN, HN. b) Yêu cầu cần đạt: - Xác định được các yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng được các chiến lược 17
- GD hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong HĐTN, HN. - Phân tích được một số yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng được các chiến lược GD hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong HĐTN, HN. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.1, về chiến lược GD một chủ đề trong HĐTN, HN. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 10. - Đánh giá: hoàn thành yêu cầu xem video, trả lời câu hỏi định hướng theo track của clip. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 10: - Video clip chuyên gia trao đổi về chuyên môn; - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.1; - CT GDPT HĐTN, HN (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Hoạt động 11: a) Tên hoạt động: Trải nghiệm Mô tả: Tìm hiểu cơ sở lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt: - Xác định được cơ sở lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. - Phân tích được một số cơ sở lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem video sinh hoạt chuyên môn và video chuyên gia trao đổi về chuyên môn. - Xem kế hoạch tổ chức hoạt động GD minh hoạ. - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.2, về cơ sở lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS và trả lời câu hỏi: “Trong các cơ sở lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS thì cơ sở nào là quan trọng nhất? Vì sao? d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 11. 18
- - Đánh giá: hoàn thành yêu cầu xem video, kế hoạch tổ chức HĐGD minh hoạ, tài liệu đọc và trả lời câu hỏi. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 11: - Video sinh hoạt chuyên môn 1 và video chuyên gia trao đổi về chuyên môn; - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.2; - CT GDPT HĐTN, HN (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Hoạt động 12: a) Tên hoạt động: Hoàn thiện Mô tả: Tìm hiểu quy trình lựa chọn và sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt: - Xác định được quy trình lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. - Phân tích được các bước trong quy trình lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.3; - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 12. - Đánh giá: hoàn thành 80% câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 12: - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.3. - Câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động 13: a) Tên hoạt động: Suy ngẫm Mô tả: Tìm hiểu cơ sở đánh giá việc lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt: Xác định các tiêu chí đánh giá việc lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): 19
- - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4 về cơ sở đánh giá việc lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 13. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem tài liệu đọc. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 13: - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới PPDH và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các HĐ chuyên môn của trường trung học/trung tâm GD thường xuyên qua mạng; - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4. Hoạt động 14: a) Tên hoạt động: Đánh giá Mô tả: Thực hành đánh giá việc lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt: Đánh giá được sự phù hợp của việc lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. c) Nhiệm vụ của người học (qua mạng): - Nghiên cứu chuỗi HĐ học trong HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS được minh hoạ. - Xem video một HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS có sử dụng hình thức, phương pháp (dựa trên chuỗi hoạt động học trên). - Trả lời câu hỏi để đánh giá việc lựa chọn và sử dụng các hình thức, phương pháp của GV trong video minh hoạ: Câu 1. GV sử dụng hình thức, phương pháp trong video minh hoạ có phù hợp không? Vì sao? Câu 2. Phân tích ưu điểm và hạn chế của việc lựa chọn và sử dụng hình thức, phương pháp trong HĐTN, HN theo chủ đề do GV thực hiện trong video minh hoạ. - Xem video sinh hoạt chuyên môn sau khi tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS. d) Giám sát/phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 14. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem video, nghiên cứu kế hoạch GD và trả lời câu hỏi. 20
- e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 14: - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các HĐ chuyên môn của trường trung học/trung tâm GD thường xuyên qua mạng; - Khung minh hoạ chuỗi HĐGD của một chủ đề trong HĐTN, HN ở THCS; - Video tổ chức HĐTN, HN và video sinh hoạt chuyên môn sau tổ chức; - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4. Hoạt động 15: a) Tên hoạt động: Vận dụng Mô tả: Lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS theo quy trình. b) Yêu cầu cần đạt: Lựa chọn, sử dụng hình thức, phương pháp tổ chức HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS theo quy trình. c) Nhiệm vụ của người học: - Thiết kế chuỗi HĐ học trong HĐTN, HN theo chủ đề ở THCS có mô tả việc lựa chọn sử dụng hình thức, phương pháp cụ thể. - Nộp sản phẩm bằng dạng tập tin văn bản. d) Giám sát/ phản hồi/đánh giá: - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của HĐ 15. - Đánh giá: hoàn thành yêu cầu bài tập và nộp sản phẩm lên hệ thống. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 15: - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.3; - Các gợi ý hướng dẫn, ví dụ minh hoạ (tuỳ chọn); - Khung gợi ý (tuỳ chọn/nếu có). 3. Đánh giá/ phản hồi chủ đề 3: - Xem và hoàn thành các HĐ: 10, 11, 12, 13, 14, 15. - Nộp sản phẩm cá nhân của HĐ: 15. Chủ đề 4: Xây dựng kế hoạch hướng dẫn đồng nghiệp 1. Tiến trình học tập chủ đề 4: 21