Mô đun Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở môn Công nghệ

pdf 169 trang Hiền Nhi 05/04/2025 760
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Mô đun Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở môn Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfmo_dun_su_dung_phuong_phap_day_hoc_va_giao_duc_phat_trien_ph.pdf

Nội dung tài liệu: Mô đun Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở môn Công nghệ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CHƯƠNG TRÌNH ETEP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG CỐT CÁN (Bồi dưỡng trực tiếp) MÔ ĐUN 2 SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN CÔNG NGHỆ Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2020
  2. B ai. die.n Ban bien soa . n Chu bien PGS.TS. TBng Xuan Tam Thanh phB Hfi Chi Minh - nam 2020
  3. MỤC LỤC Ban biên soạn tài liệu 7 Kí hiệu viết tắt 8 Chú giải thuật ngữ 9 Đề cương chi tiết mô đun 11 1. Giới thiệu tổng quan về mô đun 11 2. Yêu cầu cần đạt của mô đun 12 3. Nội dung chính 12 4. Tổ chức hoạt động học bồi dưỡng 12 4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) 12 4.2. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (7 ngày) 23 4.3. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) 24 5. Tài liệu đọc 39 Nội dung 1. Những vấn đề chung về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 39 1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 39 1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 39 1.1.1.1. Phẩm chất trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 39 1.1.1.2. Năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 39 1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực 40 1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 41 1.1.3.1. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển phẩm chất, năng lực 41 1.1.3.2. Các nguyên tắc dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 43 1.1.3.3. Yêu cầu đối với GV trong việc tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 45 1.2. Xu hướng hiện đại về PPDH và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 48 1.2.1. Phương pháp dạy học và giáo dục 48 1.2.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực .49 3
  4. 1.2.3. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực theo xu hướng hiện đại 50 1.2.3.1. Dạy học hợp tác 50 1.2.3.2. Dạy học khám phá 53 1.2.3.3. Dạy học giải quyết vấn đề 55 1.2.3.4. Dạy học dựa trên dự án .56 1.2.3.5. Kĩ thuật dạy học 59 Nội dung 2. Các phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở trong môn công nghệ 61 2.1. Môn Công nghệ trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 61 2.1.1. Đặc điểm của môn Công nghệ .61 2.1.1.1. Vị trí và tên môn học trong chương trình giáo dục phổ thông 61 2.1.1.2. Vai trò và tính chất nổi bật của môn Công nghệ 61 2.1.1.3. Quan hệ với môn học, hoạt động giáo dục khác 62 2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt của môn Công nghệ 62 2.1.2.1. Mục tiêu của môn Công nghệ 62 2.1.2.2. Yêu cầu cần đạt của môn Công nghệ 63 2.1.3. Định hướng về phương pháp và kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh trong môn Công nghệ 66 2.1.3.1. Định hướng chung . 66 2.1.3.2. Định hướng về phương pháp hình thành, phát triển các phẩm chất chủ yếu và năng lực chung 69 2.1.3.3. Định hướng về phương pháp hình thành, phát triển năng lực công nghệ .73 2.1.4. Quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung dạy học, phương pháp và kĩ thuật dạy học trong môn Công nghệ .76 2.2. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực học sinh trong môn Công nghệ 78 2.2.1. Dạy học dựa trên dự án 78 2.2.1.1. Định hướng sử dụng 78 2.2.1.2. Ví dụ minh hoạ 80 2.2.2. Dạy học giải quyết vấn đề 83 2.2.2.1. Định hướng sử dụng 83 2.2.2.2. Ví dụ minh hoạ 83 2.2.3. Dạy học trực quan 84 2.2.3.1. Khái niệm .84 4
  5. 2.2.3.2. Cách tiến hành 86 2.2.3.3. Định hướng sử dụng 86 2.2.3.4. Điều kiện sử dụng .87 2.2.3.5. Ví dụ minh hoạ .88 2.2.4. Dạy học thực hành 88 2.2.4.1. Khái niệm 88 2.2.4.2. Cách tiến hành 89 2.2.4.3. Định hướng sử dụng 91 2.2.4.4. Điều kiện sử dụng 92 2.2.4.5. Ví dụ minh hoạ 92 2.2.5. Dạy học theo định hướng STEM 93 2.2.5.1. Khái niệm 93 2.2.5.2. Cách tiến hành 95 2.2.5.3. Định hướng sử dụng 97 2.2.5.4. Ví dụ minh hoạ 98 2.2.6. Kĩ thuật động não - Công não (Brainstorming) 103 2.2.6.1. Cách tiến hành .103 2.2.6.2. Ưu điểm và hạn chế 103 2.2.6.3. Ví dụ minh hoạ 104 2.2.7. Kĩ thuật chia sẻ cặp đôi (Think-pair-share) 104 2.2.7.1. Cách tiến hành .105 2.2.7.2. Ưu điểm, hạn chế 105 2.2.7.3. Ví dụ minh hoạ 106 2.2.8. Khăn trải bàn (Tablecloths) 107 2.2.8.1. Cách tiến hành .107 2.2.8.2. Ưu điểm và hạn chế 107 2.2.8.3. Ví dụ minh hoạ 108 2.2.9. Sơ đồ tư duy (Mind map) 109 2.2.9.1. Cách tiến hành .110 2.2.9.2. Ưu điểm và hạn chế .110 2.2.9.3. Ví dụ minh hoạ 111 2.2.10. Kĩ thuật phòng tranh 111 2.2.10.1. Cách tiến hành 111 2.2.10.2. Ưu điểm và hạn chế .112 5
  6. 2.2.10.3. Ví dụ minh hoạ 112 Nội dung 3. Lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học chủ đề (bài học) trong môn công nghệ 114 3.1. Chiến lược dạy học, giáo dục chủ đề, bài học 114 3.2. Cơ sở lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh môn Công nghệ 117 3.3. Quy trình lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học chủ đề (bài học) trong môn Công nghệ 123 3.3.1. Xác định mục tiêu dạy học .123 3.3.2. Lựa chọn và xây dựng nội dung dạy học 127 3.3.3. Xác định phương pháp, kĩ thuật và phương tiện dạy học . 129 3.3.3.1. Mối quan hệ giữa PP, KTDH với các phẩm chất, năng lực cần phát triển ởHS .129 3.3.3.2. Phân tích quan hệ PP, KTDH - nội dung dạy học của chủ đề (bài học) .130 3.3.3.3. Xác định các yếu tố bối cảnh giáo dục liên quan đến lựa chọn PP, KTDH và phương tiện dạy học 130 3.3.3.4. Lựa chọn PP, KTDH và phương tiện dạy học 130 3.3.4. Thiết kế tiến trình dạy học 132 3.3.4.1. Thiết kế tiến trình dạy học một chủ đề 132 3.3.4.2. Thiết kế hoạt động dạy học chủ đề .133 3.4. Đánh giá việc lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học cho một chủ đề (bài học) .137 Nội dung 4. Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp 141 Phụ lục 141 Phụ lục 1. Kế hoạch bài dạy minh hoạ 154 Phụ lục 2. Khung kế hoạch bài dạy 162 Đánh giá khoá học 165 Danh mục tài liệu tham khảo 166 6
  7. BAN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 1. PGS.TS. Tống Xuân Tám - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2. TS. Cao Thị Sông Hương - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 3. ThS. Nguyễn Thị Nguyên An - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 4. TS. Phan Thị Thu Hiền - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 5. TS. Phạm Đình Văn - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 6. ThS. Phạm Thùy Trang - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 7. TS. Nguyễn Lâm Duy - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 8. PGS.TS. Lê Huy Hoàng - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 9. PGS.TS. Bùi Văn Hồng - Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 10. ThS. Lê Anh Đức - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 7
  8. KÍ HIỆU VIẾT TẮT Kí hiệu viết tắt Viết đầy đủ BCV Báo cáo viên CNTT Công nghệ thông tin CT Chương trình GD Giáo dục GDPT Giáo dục phổ thông GV Giáo viên GVSP Giảng viên sư phạm GVSPCC Giảng viên sư phạm chủ chốt GVPT Giáo viên phổ thông GVPTCC Giáo viên phổ thông cốt cán HĐGD Hoạt động giáo dục HS Học sinh HTDH Hình thức dạy học HV Học viên KH Kế hoạch KHBD Kế hoạch bài dạy KTDH Kĩ thuật dạy học MHDH Mô hình dạy học NL Năng lực NLC Năng lực chung NLCN Năng lực công nghệ PC Phẩm chất PP Phương pháp PPDH Phương pháp dạy học PTDH Phương tiện dạy học PTTQ Phương tiện trực quan SGK Sách giáo khoa THCS Trung học cơ sở TNKQ Trắc nghiệm khách quan YCCĐ Yêu cầu cần đạt 8
  9. CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ Thuật ngữ, Giải thích khái niệm Trong giáo dục, có thể hiểu chiến lược dạy học, giáo dục của giáo viên là quan điểm về dạy học, giáo dục và kế hoạch tổng quát về sự Chiến lược 1 phối hợp, vận dụng phù hợp các biện pháp, phương tiện, điều kiện dạy học nhằm định hướng thực hiện và hoàn thành hiệu quả các mục tiêu dạy học, giáo dục cụ thể phù hợp với bối cảnh giáo dục trong sự chủ động của người giáo viên. Là văn bản thể hiện mục tiêu giáo dục phổ thông, quy định các yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của HS, nội dung giáo dục, phương pháp giáo dục và phương pháp đánh giá kết quả giáo dục, Chương trình giáo làm căn cứ quản lí chất lượng giáo dục phổ thông; đồng thời là cam dục phổ thông kết của Nhà nước nhằm bảo đảm chất lượng của cả hệ thống và từng cơ sở giáo dục phổ thông. Chương trình giáo dục phổ thông bao gồm chương trình tổng thể (khung chương trình), các chương trình môn học và hoạt động giáo dục. Là bản mô tả chi tiết mục tiêu, tiến trình tổ chức hoạt động dạy học Kế hoạch bài dạy một chủ đề hoặc nội dung. Trong tài liệu này, sử dụng thuật ngữ kế hoạch bài dạy (KHBD) thay cho giáo án hoặc kế hoạch bài học.2 i) Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018, mỗi năng lực cụ thể gồm các thành phần/thành tố năng lực, phẩm chất. Với thuật ngữ này: Mỗi thành phần/thành tố năng lực, phẩm chất lại ứng với nhiều biểu vừa chú giải, vừa hiện khá cụ thể ở các mức độ khác nhau, đã được quy định trong định hướng cách chương trình. thực hiện 3 Vì vậy, mỗi biểu hiện khá cụ thể đó có thể được mã hoá (đặt kí hiệu) Mã hoá yêu cầu một cách tinh gọn, hệ thống, khoa học theo một quy ước nhất định cần đạt 4 giữa các giáo viên trong cùng bộ môn hoặc nhà trường hay hội đồng 1 Theo Từ điển Tiếng Việt 1, “Chiến lược: Phương châm và kế hoạch có tính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội ”. 2 Một số cách diễn giải khác: (1) Là kế hoạch và dàn ý lên lớp của giáo viên, bao gồm chủ đề/bài học của giờ lên lớp, mục đích giáo dục (GD) và giáo dưỡng, nội dung, phương pháp, thiết bị, những hoạt động cụ thể của thầy và trò, khâu kiểm tra đánh giá (2) Là bản thiết kế cho tiến trình một chủ đề/bài học, là bản kế hoạch mà người giáo viên dự định sẽ thực hiện tổ chức trên lớp/ trên nhóm đối tượng HS nào đó. Với một chủ đề/ bài học nào đó, với những đối tượngHS khác nhau, với những giáo viên khác nhau thì sẽ có những bản kế hoạch bài dạy (giáo án) khác nhau. 3 Ban Xây dựng tài liệu mô- đun 2, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, 2020 4 Việc mã hoá hay đặt kí hiệu cũng được nhiều quốc gia tiên tiến áp dụng khi GV xây dựng các kế hoạch bài dạy có kết nối với khung chuẩn (ví dụ khung chuẩn quốc gia Common core và khung chuẩn khoa học thế hệ mới NGSS ở Mĩ) 9
  10. Thuật ngữ, Giải thích khái niệm (hay Đặt kí hiệu đánh giá, để nhanh chóng truy xuất, phân biệt, đối sánh giữa cho yêu cầu chúng, cần đạt) ii) Mỗi yêu cầu cần đạt nhất định trong dạy học chủ đề cần phải được quy kết cho một biểu hiện cụ thể nào đó thuộc thành phần/thành tố của năng lực, phẩm chất đã được mã hoá (đặt kí hiệu), gọi là mã hoá yêu cầu cần đạt. Nhờ đó, khi học sinh đáp ứng được yêu cầu cần đạt nhất định đã nói ở (ii) đồng thời đối chiếu yêu cầu cần đạt đó với các biểu hiện của các thành phần/thành tố năng lực, phẩm chất đã được mã hoá (đặt kí hiệu) ở(i) thì người giáo viên sẽ phát biểu, khẳng định được rằng: HS đã được rèn luyện, giáo dục để biểu hiện được thành phần/thành tố năng lực, phẩm chất cụ thể ứng với các mã (kí hiệu) nhất định. iii) Quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy, phân tích kết quả kiểm tra đánh giá mức độ đạt được mục tiêu dạy học, luôn gắn với các yêu cầu cần đạt. Vì vậy, việc sử dụng dạng mã hoá của yêu cầu cần đạt (hay kí hiệu của yêu cầu cần đạt) sẽ thuận lợi vì vừa thể hiện được sự tinh gọn, tính khoa học và cả tính hệ thống của các biểu hiện năng lực, phẩm chất mà học sinh đã đạt được. Là những năng lực cơ bản, thiết yếu để con người có thể sống và làm việc bình thường trong xã hội; được hình thành, phát triển thông Năng lực chung qua tất cả các môn học và hoạt động giáo dục: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; Là những năng lực được hình thành, phát triển chủ yếu thông qua một số môn học và hoạt động giáo dục nhất định: năng lực ngôn Năng lực đặc thù ngữ, năng lực tính toán, năng lực khoa học, năng lực công nghệ, năng lực tin học, năng lực thẩm mĩ, năng lực thể chất. 10
  11. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Công nghệ” được triển khai nhằm bồi dưỡng, nâng cao năng lực lựa chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh cho giáo viên môn Công nghệ ở trung học cơ sở. Hoàn thành mô đun này, không những thầy cô tổ chức được hoạt động dạy học môn Công nghệ theo các yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018 mà còn đáp ứng được các tiêu chí của tiêu chuẩn Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ đối với giáo viên theo Thông tư số20/2018/TT -BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Mô đun này bao gồm các nội dung chính: − Tìm hiểu các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở; − Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Công nghệ trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018; − Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với học sinh trung học cơ sở. Số tiết mô đun: 40 tiết (gồm 16 tiết lí thuyết và 24 tiết thực hành). Tài liệu đọc trong mô đun được xây dựng theo định hướng tổ chức hoạt động bồi dưỡng kết hợp (trực tuyến và trực tiếp), cụ thể: − Giai đoạn trực tuyến 1: 5 ngày; − Giai đoạn trực tiếp: 3 ngày; − Giai đoạn trực tuyến 2: 7 ngày. Để đạt được hiệu quả bồi dưỡng, người học cần phải tham gia đầy đủ các hoạt động dạy học trực tuyến và trực tiếp. Đồng thời, phải tự tăng cường khả năng tự học, tư nghiên cứu, tự trao đổi thảo luận với đồng nghiệp để hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Tự đánh giá được sự phát triển của năng lực bản thân về nghiệp vụ trước và sau khi tham gia bồi dưỡng theo nội dung mô đun. Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Công nghệ” được tiến hành bồi dưỡng bằng hình thức hiện đại. Hi vọng thầy cô sẽ được trải nghiệm một mô đun học thật lí thú với nhiều cảm xúc và ấn tượng tích cực. 11
  12. 2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN − Phân tích được những vấn đề chung về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở. − Lựa chọn, sử dụng được các phương pháp, kĩ thuật dạy học, giáo dục phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Công nghệ trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018. − Lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh trung học cơ sở. − Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh ở trường trung học cơ sở. 3. NỘI DUNG CHÍNH − Tìm hiểu các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở. − Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Công nghệ trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018. − Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh trung học cơ sở. 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC BỒI DƯỠNG 4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG QUA MẠNG (căn cứ theo Phụ lục 1-TL1, Công văn số 214/CV-ETEP ngày 23 tháng 06 năm 2020) Mô đun 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH THCS MÔN CÔNG NGHỆ (theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2019) Hình thức và thời lượng: 5 ngày, từ xa qua mạng Môn học: Công nghệ A. GIAI ĐOẠN 1: CHUẨN BỊ I. Phần giới thiệu Xem video giới thiệu về mô đun 2. II. Nhiệm vụ học tập của học viên HV thực hiện các nhiệm vụ học tập chính trong khoá bồi dưỡng như sau: 12
  13. Nhiệm vụ 1. Xem video, nghiên cứu thêm tài liệu đọc và Infographic. Nhiệm vụ 2. Thực hiện bài kiểm tra cuối mỗi nội dung. Nhiệm vụ 3. Phản hồi, đánh giá về nội dung và hình thức học tập. III. Yêu cầu cần đạt của mô đun HV sau khi hoàn thành khoá bồi dưỡng cần đạt những yêu cầu sau: Yêu cầu 1: Phân tích được những vấn đề chung về PP, KTDH phát triển PC, NL HS THCS. Yêu cầu 2: Lựa chọn, sử dụng được các PP, KTDH phù hợp ở cấp học THCS nhằm phát triển PC, NL HS trong môn Công nghệ trong CT GDPT 2018. Yêu cầu 3: Lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Công nghệ. Yêu cầu 4: Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng PP, KTDH phát triển PC, NL HS ở trường THCS. IV. Ôn bài trước (Mô đun 1) Nghiên cứu lại nội dung mô đun 1, tập trung vào các nội dung: đặc điểm, mục tiêu, YCCĐ về PC, NL, nội dung giáo dục, định hướng về phương pháp giáo dục trong CT môn Công nghệ. B. GIAI ĐOẠN 2: HỌC TẬP, THỰC HÀNH Nội dung 1: Những vấn đề chung về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 1. Tiến trình học tập nội dung 1: Hoạt động 1: a) Tên hoạt động: Khởi động Mô tả: Tìm hiểu về PC, NL trong CT GDPT 2018. b) Yêu cầu cần đạt - Trình bày được các PC chủ yếu và NL cốt lõi trong CT GDPT 2018. - Chỉ ra được PC chủ yếu và NL cốt lõi trong những tình huống cụ thể. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc về PC, NL trong CT GDPT 2018. - Đọc 6 tình huống và trả lời câu hỏi: Tình huống đề cập đến PC hay NL nào được quy định trong CT GDPT 2018? d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá 13
  14. - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 1. - Đánh giá: đạt 6/6 tình huống (điều kiện). e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 1 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.1. - Bài tập tình huống. Hoạt động 2: a) Tên hoạt động: Thử tài Mô tả: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. - Phân tích được vai trò của các yếu tố ảnhhưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Nghiên cứu tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2, về các yếu tốảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. - Xác định yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL thông qua các hình ảnh và phân tích được vai trò của từng yếu tố thể hiện qua việc trả lời câu hỏi. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 2. - Đánh giá: đạt 3/4 câu hỏi (điều kiện). e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 2 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2. - Hình ảnh phục vụ 4 câu hỏi. Hoạt động 3: a) Tên hoạt động: Khám phá Mô tả: Tìm hiểu về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. 14
  15. - Phân tích được yêu cầu của các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem Infographic về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. - Đọc tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3.2 về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 3. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem tài liệu đọc và Infographic. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 3 - Infographic. - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3.2 Hoạt động 4: a) Tên hoạt động: Tìm hiểu Mô tả: Tìm hiểu xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt Phân tích được xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.2, về xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 4. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem tài liệu đọc. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 4 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.2 Hoạt động 5: a) Tên hoạt động: Nghiên cứu Mô tả: Tìm hiểu một số PPDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. b) Yêu cầu cần đạt Xác định được một số PPDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. c) Nhiệm vụ của học viên 15
  16. - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3, về một số PP, KTDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. - Xem infographic. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 5. - Đánh giá: đạt 4/5 câu hỏi trắc nghiệm (điều kiện). e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 5 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3. 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 1 - Hoàn thành các hoạt động: 1, 2, 3, 4, 5. - Thực hiện kiểm tra cuối nội dung 1: 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Nội dung 2: Các phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Công nghệ ở trung học cơ sở 1. Tiến trình học tập nội dung 2: Hoạt động 6: a) Tên hoạt động: Nhận diện Mô tả: Tìm hiểu định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Công nghệ ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt - Phân tích được định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Công nghệ ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem video chuyên gia. - Xem infographic và đọc tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1 về đặc điểm - mục tiêu - YCCĐ và các định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Công nghệ. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 6. - Đánh giá: hoàn thành việc xem video, infographic và tài liệu đọc. 16
  17. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 6 - Video chuyên gia. - Infographic. - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1. (2.1.1; 2.1.2 và 2.1.3). Hoạt động 7: a) Tên hoạt động: Ghép đôi Mô tả: Tìm hiểu một số PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Công nghệ ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được bản chất, định hướng sử dụng một số PP, KTDH phát triển PC, NL HS trong môn Công nghệ ở THCS. - Xác định được quy trình thực hiện một số PP, KTDH phát triển PC, NL HS trong môn Công nghệ ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem infographic và tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.2, về một số PP, KTDH phát triển PC, NL HS trong môn Công nghệ ở THCS. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 7. - Đánh giá: Hoàn thành việc xem infographic và tài liệu đọc. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 7 - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.2. - Infographics. 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 2 - Hoàn thành các hoạt động: 6, 7 - Thực hiện kiểm tra cuối nội dung 2: 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Nội dung 3: Lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học trong môn Công nghệ ở trung học cơ sở 1. Tiến trình học tập nội dung 3: Hoạt động 8: Kết nối a) Tên hoạt động: 17
  18. Mô tả: Tìm hiểu yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Công nghệ. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Công nghệ. - Xác định được một số yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Công nghệ. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem video chuyên gia trao đổi về chuyên môn. - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.1, về chiến lược dạy học một bài học trong môn Công nghệ. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 8. - Đánh giá: hoàn thành yêu cầu xem video và đọc tài liệu. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 8 - Video chuyên gia trao đổi về chuyên môn. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.1. - Chương trình giáo dục phổ thông môn Công nghệ (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Hoạt động 9: a) Tên hoạt động: Trải nghiệm Mô tả: Tìm hiểu cơ sở và quy trình lựa chọn, sử dụng PP, KTDH một bài học trong môn Công nghệ ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được cơ sở lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một bài học trong mônCông nghệ ở THCS. - Phân tích được một số cơ sở lựa chọn, sử dụng PP, KTDH trong môn Công nghệ ở THCS. - Xác định được quy trình lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học. - Phân tích được các bước trong quy trình lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học. c) Nhiệm vụ của học viên 18
  19. - Xem video sinh hoạt chuyên môn 1, video chuyên gia trao đổi về chuyên môn; xem kế hoạch tổ chức hoạt động dạy học minh hoạ; xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.2 về cơ sở lựa chọn, sử dụng PP, KTDH một bài học trong môn Công nghệ. - Xem Infographic và tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.2 và 3.3. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 9. - Đánh giá: hoàn thành yêu cầu xem video, kế hoạch tổ chức hoạt động dạy học minh hoạ, tài liệu đọc và infographic. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 9 - Video sinh hoạt chuyên môn 1, video chuyên gia trao đổi về chuyên môn. - Infographics. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.2. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.3. - Chương trình giáo dục phổ thông môn Công nghệ (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Hoạt động 10: a) Tên hoạt động: Suy ngẫm Mô tả: Tìm hiểu về cơ sở đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Công nghệ ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt Xác định các tiêu chí đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một bài học trong môn Công nghệ ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4 về cơ sở đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Công nghệ ở THCS. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 10. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem tài liệu đọc. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 10 19
  20. - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới PPDH và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4. Hoạt động 11: a) Tên hoạt động: Đánh giá Mô tả:Thực hành đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Công nghệ ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt Đánh giá được sự phù hợp của việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Công nghệ ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Nghiên cứu chuỗi hoạt động học của một bài học trong môn Công nghệ ở THCS được minh hoạ. - Xem video một hoạt động dạy học trong môn Công nghệ ở THCS có sử dụng PP, KTDH (dựa trên chuỗi hoạt động học trên). - Trả lời các câu hỏi sau để đánh giá việc lựa chọn và sử dụng các PP, KTDH của GV trong video minh hoạ, chuẩn bị cho việc thảo luận khi học trực tiếp: Câu 1. GV sử dụng PP, KTDH trong video minh hoạ có phù hợp không? Vì sao? Câu 2. Phân tích ưu điểm và hạn chế của việc lựa chọn và sử dụng PP, KTDH trong hoạt động dạy học GV thực hiện trong video minh hoạ. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 11. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem video, nghiên cứu kế hoạch tổ chức hoạt động dạy học. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 11 - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. - Kế hoạch bài dạy minh hoạ. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4. 20
  21. 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 3 - Hoàn thành các hoạt động: 8, 9, 10, 11. - Thực hiện kiểm tra cuối nội dung 3: 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Nội dung 4: Xây dựng kế hoạch hướng dẫn đồng nghiệp 1. Tiến trình học tập nội dung 4: Hoạt động 12: a) Tên hoạt động: Hỗ trợ Mô tả: Xây dựng dự thảo kế hoạch bồi dưỡng đại trà cho đồng nghiệp tại trường và địa phương. b) Yêu cầu cần đạt: - Phân tích được thuận lợi, khó khăn của đồng nghiệp tại trường và địa phương. - Xây dựng được kế hoạch bồi dưỡng đại trà cho đồng nghiệp tại trường và địa phương. c) Nhiệm vụ của học viên - Chuẩn bị những nội dung sau để thảo luận khi dự học trực tiếp. 1. Những thuận lợi và khó khăn khi hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương. 2. Các đề xuất để hoạt động hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương đạt hiệu quả. - Xem gợi ý khung kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp (Phụ lục 2). - Xây dựng dự thảo kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp dựa trên tình hình thực tiễn ở địa phương. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 12. - Đánh giá: hoàn thành xem khung kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp gợi ý. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 12 - Phụ lục 2. - Khung kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp. 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 4 Nộp sản phẩm cá nhân của hoạt động 12. C. GIAI ĐOẠN 3. PHẢN HỒI, ĐÁNH GIÁ Bài tập cuối khoá: 21
  22. Bài tập 1: Lựa chọn, sử dụng PP và KTDH của một bài học trong môn Công nghệ ở THCS. - Hướng dẫn làm bài tập: + Lựa chọn một bài học trong CT môn Công nghệ 2018. + Lựa chọn, sử dụng PP, KTDH theo quy trình đã tìm hiểu. + Thể hiện việc lựa chọn, sử dụng, PP, KTDH thông qua chuỗi hoạt động học. + Tự đánh giá và đánh giá chéo cho đồng nghiệp bằng cách nhận xét và sử dụng tiêu chí trong Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH. - Hướng dẫn chấm bài tập: + Sử dụng tiêu chí đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một bài học trong môn Công nghệ ở THCS dựa trên Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH. - Công cụ nộp bài tập: Chức năng nộp file lên hệ thống (HV có thể nộp nhiều lần và không xoá phiên bản cũ). Cho phép GVSPCC đánh giá, nhận xét. Bài tập 2: Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về việc vận dụng các PP, KTDH theo hướng phát triển PC, NL HS trong môn Công nghệ ở THCS. - Hướng dẫn làm bài tập: + Phân tích thuận lợi, khó khăn của đồng nghiệp tại trường và địa phương về việc vận dụng các PP, KTDH theo hướng phát triển PC, NL HS trong môn Công nghệ ở THCS. + Phân tích những thuận lợi, khó khăn với vai trò là GVPT khi hỗ trợ đồng nghiệp. + Xây dựng dự thảo kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp dựa trên kết quả đã phân tích. - Hướng dẫn chấm bài tập: Đạt nếu hoàn thành sản phẩm và nộp lên hệ thống. - Công cụ nộp bài tập: Chức năng nộp file lên hệ thống (HV có thể nộp nhiều lần và không xoá phiên bản cũ). Cho phép GVSPCC đánh giá, nhận xét. D. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu đọc mô đun 2. - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng - Chương trình giáo dục phổ thông môn Công nghệ (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). 22