Mô đun Sử dụng phương pháp dạy học, giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở môn Ngữ văn
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Mô đun Sử dụng phương pháp dạy học, giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở môn Ngữ văn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
mo_dun_su_dung_phuong_phap_day_hoc_giao_duc_phat_trien_pham.docx
MĐ 2 Ngữ văn.pdf
Nội dung tài liệu: Mô đun Sử dụng phương pháp dạy học, giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Cơ sở môn Ngữ văn
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CHƯƠNG TRÌNH ETEP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG CỐT CÁN (Bồi dưỡng trực tiếp) MÔ ĐUN 2 SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN NGỮ VĂN Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020 MỤC LỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 1 CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ 2
- NỘI DUNG CHI TIẾT MÔ ĐUN 3 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN 3 2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN 4 3. NỘI DUNG CHÍNH 4 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG 4 4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) 4 4.2. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) 15 4.3. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (7 ngày) 29 5. TÀI LIỆU ĐỌC 32 NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC 32 1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 32 1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 32 1.1.1.1. Phẩm chất trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 32 1.1.1.2. Năng lực trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 32 1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực 33 1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 33 1.1.3.1. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển phẩm chất, năng lực 33 1.1.3.2. Các nguyên tắc dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 35 1.1.3.3. Yêu cầu đối với giáo viên trong việc tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 38 1.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 40 1.2.1. Phương pháp dạy học và giáo dục 40 1.2.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực 41 1.2.3. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực theo xu hướng hiện đại 43
- 1.2.3.1. Dạy học hợp tác 43 1.2.3.2. Dạy học khám phá 45 1.2.3.3. Dạy học giải quyết vấn đề 47 1.2.3.4. Dạy học dựa trên dự án 48 1.2.3.5. Kĩ thuật dạy học 51 CÂU HỎI, BÀI TẬP 51 NỘI DUNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MÔN NGỮ VĂN 52 2.1. Môn Ngữ văn trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 52 2.1.1. Đặc điểm của môn Ngữ văn 52 2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt của môn Ngữ văn 53 2.1.2.1. Mục tiêu của môn Ngữ văn 53 2.1.2.2. Yêu cầu cần đạt của môn Ngữ văn 53 2.1.3. Định hướng về phương pháp và kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh trong môn Ngữ văn 55 2.1.3.1. Định hướng chung 55 2.1.3.2. Định hướng về phương pháp dạy đọc 56 2.1.3.3. Định hướng về phương pháp dạy viết 60 2.1.3.4. Định hướng về phương pháp dạy nói và nghe 60 2.1.4. Quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung dạy học, phương pháp và kĩ thuật dạy học trong môn Ngữ văn 62 2.2. Một số phương pháp kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Ngữ văn 66 2.2.1. Dạy học dựa trên dự án 66 2.2.1.1. Định hướng sử dụng 66 2.2.1.2. Ví dụ minh hoạ 67 2.2.2. Dạy học hợp tác 69 2.2.2.1. Định hướng sử dụng 69 2.2.2.2. Ví dụ minh hoạ 71 2.2.3. Dạy học giải quyết vấn đề 72 2.2.3.1. Định hướng sử dụng 72 2.2.3.2. Ví dụ minh họa 73
- 2.2.4. Phương pháp đàm thoại gợi mở 75 2.2.4.1. Khái niệm 75 2.2.4.2. Cách tiến hành 76 2.2.4.3. Định hướng sử dụng 76 2.2.4.4. Điều kiện sử dụng 78 2.2.4.5. Ví dụ minh hoạ 78 2.2.5. Phương pháp đóng vai 80 2.2.5.1. Khái niệm 80 2.2.5.2. Cách tiến hành 80 2.2.5.3. Định hướng sử dụng 81 2.2.5.4. Điều kiện sử dụng 81 2.2.5.5. Ví dụ minh hoạ 82 2.2.6. Phương pháp dạy viết dựa trên tiến trình 83 2.2.6.1. Khái niệm 83 2.2.6.2. Cách tiến hành 83 2.2.6.3. Định hướng sử dụng 84 2.2.6.4. Điều kiện sử dụng 84 2.2.6.5. Ví dụ minh hoạ 84 2.2.7. Phương pháp dạy học theo mẫu 86 2.2.7.1. Khái niệm 86 2.2.7.2. Cách tiến hành 87 2.2.7.3. Định hướng sử dụng 87 2.2.7.4. Điều kiện sử dụng 88 2.2.7.5. Ví dụ minh hoạ 88 2.2.8. Kĩ thuật khăn trải bàn 92 2.2.8.1. Cách tiến hành 93 2.2.8.2. Ưu điểm và hạn chế 93 2.2.8.3. Ví dụ minh hoạ 94 2.2.9. Kĩ thuật sơ đồ tư duy 95 2.2.9.1. Cách tiến hành 95 2.2.9.2. Ưu điểm và hạn chế 96 2.2.9.3. Ví dụ minh họa 96 2.2.10. Kĩ thuật phòng tranh 97
- 2.2.10.1. Cách tiến hành 98 2.2.10.2. Ưu điểm và hạn chế 98 2.2.10.3. Ví dụ minh họa 98 2.2.11. Kĩ thuật KWL 99 2.2.11.1. Cách tiến hành 100 2.2.11.2. Ưu điểm và hạn chế 100 2.2.11.3. Ví dụ minh hoạ 101 2.2.12. Kĩ thuật bảng bốn ô vuông 102 2.2.12.1. Cách tiến hành 102 2.2.12.2. Ưu điểm và hạn chế 103 2.2.12.3. Ví dụ minh họa 103 CÂU HỎI, BÀI TẬP 104 NỘI DUNG 3. LỰA CHỌN, SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TRONG MÔN NGỮ VĂN 106 3.1. Chiến lược dạy học/ giáo dục bài học 106 3.2. Cơ sở lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Ngữ văn 108 3.3. Quy trình lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học bài học 111 3.3.1. Xác định mục tiêu dạy học 111 3.3.2. Lựa chọn và xây dựng nội dung dạy học 111 3.3.3. Lựa chọn phương pháp, kĩ thuật và phương tiện dạy học 112 3.3.4. Thiết kế chuỗi hoạt động học 113 3.4. Đánh giá việc lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học cho một bài học trong môn Ngữ văn 118 CÂU HỎI, BÀI TẬP 123 PHỤ LỤC 124 Phụ lục 1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HOẠ 124 Phụ lục 2. KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP 131 Phụ lục 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY 138 ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 141
- DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 142 BAN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 1. PGS.TS. Dương Thị Hồng Hiếu - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2. TS. Nguyễn Thị Ngọc Thuý - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 3. ThS. Nguyễn Thành Ngọc Bảo - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 4. ThS. Nguyễn Phước Bảo Khôi - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 5. ThS. Lê Thị Ngọc Chi - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 6. ThS. Phan Duy Khôi - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 7. PGS.TS. Bùi Thanh Truyền - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 8. PGS. TS. Trịnh Thị Lan - Đại học Sư phạm Hà Nội 9. PGS.TS. Phùng Gia Thế - Đại học Sư phạm Hà Nội 2 CỘNG TÁC VIÊN ThS. Ngô Thị Tuyết Nhung - Trường THPT Lương Thế Vinh, TP. Hồ Chí Minh KÝ HIỆU VIẾT TẮT Kí hiệu viết tắt Viết đầy đủ BCV Báo cáo viên CT Chương trình GDPT Giáo dục phổ thông GV Giáo viên GVPT Giáo viên phổ thông GVPTĐT Giáo viên phổ thông đại trà GVSPCC Giảng viên sư phạm chủ chốt HĐGD Hoạt động giáo dục HS Học sinh HV Học viên
- KHBD Kế hoạch bài dạy KTDH Kĩ thuật dạy học NL Năng lực PC Phẩm chất PP Phương pháp PPDH Phương pháp dạy học SGK Sách giáo khoa THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông VB Văn bản YCCĐ Yêu cầu cần đạt 1 CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ THUẬT NGỮ, GIẢI THÍCH KHÁI NIỆM Kiểu văn bản Các dạng văn bản dùng trong viết, được phân chia theo phương thức biểu đạt chính như văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, thuyết minh, nghị luận, Loại văn bản Các văn bản có cùng mục đích giao tiếp chủ yếu, bao gồm: văn bản văn học (bộc lộ, giãi bày tình cảm), văn bản nghị luận (thuyết phục), văn bản thông tin (thông báo, giao dịch, ). Năng lực ngôn ngữ Khả năng sử dụng các phương tiện ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ) để đọc, viết, nói và nghe Năng lực văn học Một biểu hiện của năng lực thẩm mĩ, là khả năng nhận biết, phân tích, tái hiện và sáng tạo các yếu tố thẩm mĩ thông qua hoạt động tiếp nhận và tạo lập văn bản văn học.
- Ngữ liệu Từ âm, chữ cho đến văn bản hoặc trích đoạn văn bản thuộc các loại văn bản và thể loại thể hiện dưới các hình thức viết, nói hoặc đa phương thức, dùng làm chất liệu để dạy học Thể loại văn học Mỗi loại văn bản văn học bao gồm nhiều thể loại như: thần thoại, cổ tích, truyện ngắn, tiểu thuyết, ca dao, ngâm khúc, bi kịch, hài kịch, Chiến lược dạy học Trong giáo dục, có thể hiểu chiến lược dạy học, giáo dục của giáo viên là quan điểm về dạy học, giáo dục và kế hoạch tổng quát về sự phối hợp, vận dụng phù hợp các biện pháp, phương tiện, điều kiện nhằm định hướng thực hiện và hoàn thành hiệu quả các mục tiêu dạy học, giáo dục cụ thể phù hợp với bối cảnh giáo dục trong sự chủ động của người giáo viên. 2 NỘI DUNG CHI TIẾT MÔ ĐUN 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Ngữ văn” được triển khai nhằm bồi dưỡng, nâng cao năng lực lựa chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh cho giáo viên môn Ngữ văn ở trung học cơ sở. Hoàn thành mô đun này, không những thầy cô tổ chức được hoạt động dạy học môn Ngữ văn theo các yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018 mà còn đáp ứng được các tiêu chí của tiêu chuẩn phát triển chuyên môn, nghiệp vụ đối với giáo viên theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Mô đun này bao gồm các nội dung chính: - Tìm hiểu các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở; - Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Ngữ văn trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018; - Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với học sinh trung học cơ sở. Số tiết mô đun: 40 tiết (gồm 16 tiết lí thuyết và 24 tiết thực hành) Tài liệu đọc trong mô đun được xây dựng theo định hướng tổ chức hoạt động bồi dưỡng kết hợp (trực tuyến và trực tiếp), cụ thể: - Giai đoạn trực tuyến 1: 5 ngày - Giai đoạn trực tiếp: 3 ngày;
- - Giai đoạn trực tuyến 2: 7 ngày. Để đạt được hiệu quả bồi dưỡng, người học cần phải tham gia đầy đủ các hoạt động dạy học trực tuyến và trực tiếp. Đồng thời, phải tự tăng cường khả năng tự học, tự nghiên cứu, tự trao đổi thảo luận với đồng nghiệp để hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Tự đánh giá được sự phát triển của năng lực bản thân về nghiệp vụ trước và sau khi tham gia bồi dưỡng theo nội dung mô đun. Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Ngữ văn” được tiến hành bồi dưỡng bằng hình thức hiện đại. Hi vọng thầy cô sẽ được trải nghiệm một mô đun thật lí thú với nhiều cảm xúc và ấn tượng tích cực. 3 2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN - Phân tích được những vấn đề chung về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở; - Lựa chọn, sử dụng được các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Ngữ văn trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018; - Lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh trung học cơ sở; - Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở. 3. NỘI DUNG CHÍNH - Tìm hiểu các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở; - Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở trong môn Ngữ văn trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018; - Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh trung học cơ sở. 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG 4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG QUA MẠNG (căn cứ theo Phụ lục 1-TL1, Công văn số 214/CV-ETEP ngày 23 tháng 06 năm 2020) Mô đun 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN NGỮ VĂN (theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2019) Hình thức và thời lượng: 5 ngày, từ xa qua mạng Môn học: Ngữ văn
- A. GIAI ĐOẠN 1: CHUẨN BỊ I. Phần giới thiệu Xem video giới thiệu về mô đun 2. II. Nhiệm vụ học tập của học viên HV thực hiện các nhiệm vụ học tập chính trong khoá bồi dưỡng như sau: 4 Nhiệm vụ 1. Xem video, nghiên cứu thêm tài liệu đọc và Infographic. Nhiệm vụ 2. Thực hiện bài tập trong quá trình học và sau khi học với mỗi nội dung; làm bài kiểm tra cuối mỗi giai đoạn (tuỳ chọn) và cuối khoá (bắt buộc). Nhiệm vụ 3. Phản hồi, đánh giá về nội dung và hình thức học tập. III. Yêu cầu cần đạt của mô đun HV sau khi hoàn thành khoá bồi dưỡng cần đạt những yêu cầu sau: Yêu cầu 1: Phân tích được những vấn đề chung về PP, KTDH phát triển PC, NL HS THCS. Yêu cầu 2: Lựa chọn, sử dụng được các PP, KTDH phù hợp ở cấp học THCS nhằm phát triển PC, NL HS trong môn Ngữ văn trong CT GDPT 2018. Yêu cầu 3: Lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Ngữ văn. Yêu cầu 4: Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng PP, KTDH phát triển PC, NL HS ở trường THCS. IV. Ôn bài trước (Mô đun 1) - Nghiên cứu lại nội dung mô đun 1, tập trung vào các nội dung: đặc điểm, mục tiêu, YCCĐ về PC, NL, nội dung giáo dục, định hướng về PP giáo dục trong CT môn Ngữ văn. - Trả lời trắc nghiệm khách quan - khảo sát biểu hiện NL ban đầu của HV về PP, KTDH phát triển PC, NL. Sử dụng 10 câu hỏi (tỉ lệ 3-4-3 theo 3 nội dung) nhiều lựa chọn trong ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm). B. GIAI ĐOẠN 2: HỌC TẬP, THỰC HÀNH Nội dung 1: Những vấn đề chung về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 1. Tiến trình học tập nội dung 1: Hoạt động 1:
- a) Tên hoạt động: Khởi động Mô tả: Tìm hiểu về PC, NL trong CT GDPT 2018. b) Yêu cầu cần đạt - Trình bày được các PC chủ yếu và NL cốt lõi trong CT GDPT 2018. 5 - Chỉ ra được PC chủ yếu và NL cốt lõi trong những tình huống cụ thể. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc về PC, NL trong CT GDPT 2018. - Đọc 6 tình huống và trả lời câu hỏi: Tình huống đề cập đến PC hay NL nào được quy định trong CT GDPT 2018? d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 1. - Đánh giá: đạt 5/6 câu hỏi. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 1 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.1. - Bài tập tình huống. Hoạt động 2: a)Tên hoạt động: Thử tài Mô tả: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. - Phân tích được vai trò của các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Nghiên cứu tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2, về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. - Xác định yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL thông qua các hình ảnh, và phân tích được vai trò của từng yếu tố thể hiện qua việc trả lời 2 câu hỏi. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 2. - Đánh giá: đạt 2 câu hỏi.
- e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 2 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2. 6 - Hình ảnh phục vụ 2 câu hỏi Hoạt động 3: a) Tên hoạt động: Khám phá Mô tả: Tìm hiểu về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. - Phân tích được yêu cầu của các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem Infographic về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. - Đọc tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3 về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. - Trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm ở cuối hoạt động. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 3. - Đánh giá: đạt 4/5 câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 3 - Infographic. - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3. Hoạt động 4: a)Tên hoạt động: Điền khuyết Mô tả: Tìm hiểu xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt Phân tích được xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3, về xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. - Trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 4.
- 7 - Đánh giá: đạt 4/5 câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 4 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3. Hoạt động 5: a)Tên hoạt động: Nghiên cứu Mô tả: Tìm hiểu một số PPDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. b) Yêu cầu cần đạt Xác định được một số PPDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3, về một số PP, KTDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. - Xem infographic. - Trả lời 2 câu hỏi trắc nghiệm [dạng trò chơi] d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 5. - Đánh giá: đạt 2 câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 5 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3. 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 1 - Xem và hoàn thành các hoạt động: 1, 2, 3, 4, 5. - Thực hiện kiểm tra cuối nội dung 1: câu hỏi tự luận số 2, 3 trong tài liệu đọc – nội dung 1. Nội dung 2: Các phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Ngữ văn ở trung học phổ thông 1. Tiến trình học tập nội dung 2: Hoạt động 6: a) Tên hoạt động: Nhận diện Mô tả: Tìm hiểu định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Ngữ văn ở THCS. 8 b) Yêu cầu cần đạt - Phân tích được định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn
- Ngữ văn ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem video chuyên gia và trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm. - Xem infographic và đọc tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1 về đặc điểm – mục tiêu – YCCĐ và các định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Ngữ văn. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 6. - Đánh giá: đạt 4/5 câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 6 - Video chuyên gia. - Infographic. - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1. (2.1.1; 2.1.2 và 2.1.3). Hoạt động 7: a) Tên hoạt động: Ghép đôi Mô tả: Tìm hiểu một số PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Ngữ văn ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được bản chất, định hướng sử dụng một số PP, KTDH phát triển PC, NL HS trong môn Ngữ văn ở THCS. - Trình bày được quy trình thực hiện một số PP, KTDH phát triển PC, NL HS trong môn Ngữ văn ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem infographic và tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.2, về một số PP, KTDH phát triển PC, NL HS trong môn Ngữ văn ở THCS. - Trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 7. 9 - Đánh giá: đạt 4/5 câu hỏi trắc nghiệm. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 7 - Tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.2. 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 2
- - Xem và hoàn thành các hoạt động: 6, 7 - Thực hiện kiểm tra cuối nội dung 2: 5 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Nội dung 3: Lựa chọn, sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học trong môn Ngữ văn ở trung học phổ thông 1. Tiến trình học tập nội dung 3: Hoạt động 8: Kết nối a) Tên hoạt động: Mô tả: Tìm hiểu yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Ngữ văn. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Ngữ văn. - Phân tích được một số yêu cầu chung của việc lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Ngữ văn. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem video chuyên gia trao đổi về chuyên môn. - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.1, về chiến lược dạy học một bài học trong môn Ngữ văn. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 8. - Đánh giá: hoàn thành yêu cầu xem video, trả lời câu hỏi định hướng theo track của clip. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 8 - Video chuyên gia trao đổi về chuyên môn. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.1. - Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). 10 Hoạt động 9: a) Tên hoạt động: Trải nghiệm Mô tả: Tìm hiểu cơ sở và quy trình lựa chọn, sử dụng PP, KTDH một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được cơ sở lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS.
- - Phân tích được một số cơ sở lựa chọn, sử dụng PP, KTDH trong môn Ngữ văn ở THCS. - Xác định được quy trình lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học. - Phân tích được các bước trong quy trình lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem video sinh hoạt chuyên môn, video chuyên gia trao đổi về chuyên môn; xem kế hoạch tổ chức hoạt động dạy học minh hoạ; xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.2, về cơ sở lựa chọn, sử dụng PP, KTDH một bài học trong môn Ngữ văn và trả lời câu hỏi: Hãy cho biết trong các cơ sở lựa chọn, sử dụng PP, KTDH trong môn Ngữ văn ở THCS thì cơ sở nào là quan trọng nhất? Vì sao? - Xem Infographic và tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.3; trả lời 3 câu hỏi trắc nghiệm. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 9. - Đánh giá: hoàn thành yêu cầu xem video, kế hoạch tổ chức hoạt động dạy học minh hoạ, tài liệu đọc và trả lời câu hỏi; hoàn thành 2/3 câu hỏi trắc nghiệm e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 9 - Video sinh hoạt chuyên môn 1, video chuyên gia trao đổi về chuyên môn. - Infographic - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.2. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.3. - Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Hoạt động 10: a) Tên hoạt động: Suy ngẫm 11 Mô tả: Tìm hiểu về cơ sở đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt Xác định các tiêu chí đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4 về cơ sở đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ.
- - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 10. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem tài liệu. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 10 - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới PPDH và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4. Hoạt động 11: a) Tên hoạt động: Đánh giá Mô tả: Thực hành đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt Đánh giá được sự phù hợp của việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH cho một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Nghiên cứu chuỗi hoạt động học của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS được minh hoạ - Xem video một hoạt động dạy học trong môn Ngữ văn ở THCScó sử dụng PP, KTDH (dựa trên chuỗi hoạt động học trên). - Trả lời câu hỏi để đánh giá việc lựa chọn và sử dụng các PP, KTDH của GV trong video minh hoạ: 12
- Câu 1. GV sử dụng PP, KTDH trong video minh hoạ có phù hợp không? Vì sao? Câu 2. Phân tích ưu điểm và hạn chế của việc lựa chọn và sử dụng PP, KTDH trong hoạt động dạy học GV thực hiện trong video minh hoạ. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 11. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem video, nghiên cứu kế hoạch tổ chức hoạt động dạy học và trả lời câu hỏi. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 11 - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. - Khung minh hoạ chuỗi hoạt động học của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS - Tài liệu đọc, nội dung 3, mục 3.4. 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 3 - Xem và hoàn thành các hoạt động: 8, 9, 10, 11 - Thực hiện kiểm tra cuối nội dung 3: 3 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Nội dung 4: Xây dựng kế hoạch hướng dẫn đồng nghiệp 1. Tiến trình học tập nội dung 4: Hoạt động 12: a) Tên hoạt động: Hỗ trợ Mô tả: Xây dựng dự thảo kế hoạch bồi dưỡng đại trà cho đồng nghiệp tại trường và địa phương. b) Yêu cầu cần đạt: - Phân tích được thuận lợi, khó khăn của đồng nghiệp tại trường và địa phương. - Xây dựng được kế hoạch bồi dưỡng đại trà cho đồng nghiệp tại trường và địa phương. c) Nhiệm vụ của học viên - Thảo luận và chia sẻ trên diễn đàn: Câu 1. Những thuận lợi và khó khăn khi hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương. 13 Câu 2. Các đề xuất để hoạt động hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương đạt hiệu
- quả. - Xem gợi ý khung kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp (Phụ lục 2). - Xây dựng dự thảo kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp dựa trên tình hình thực tiễn ở địa phương. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 12. - Đánh giá: hoàn thành và nộp sản phẩm lên hệ thống. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 12 - Phụ lục 2. - Khung kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp (tuỳ chọn/nếu có). 2. Đánh giá /phản hồi nội dung 4 Nộp sản phẩm cá nhân của hoạt động 12. C. GIAI ĐOẠN 3. PHẢN HỒI, ĐÁNH GIÁ Bài tập cuối khóa: Bài tập 1: Lựa chọn, sử dụng PP và KTDH của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. - Hướng dẫn làm bài tập: + Lựa chọn một bài học trong CT môn Ngữ văn 2018. + Lựa chọn, sử dụng PP, KTDH theo quy trình đã tìm hiểu. + Thể hiện việc lựa chọn, sử dụng, PP, KTDH thông qua chuỗi hoạt động học. + Tự đánh giá và đánh giá chéo cho đồng nghiệp bằng cách nhận xét và sử dụng tiêu chí trong Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH. - Hướng dẫn chấm bài tập: + Sử dụng tiêu chí đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS dựa trên Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH. - Công cụ nộp bài tập: Chức năng nộp file lên hệ thống (HV có thể nộp nhiều lần và không xoá phiên bản cũ). Cho phép GVSPCC đánh giá, nhận xét. Bài tập 2: Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về việc vận dụng các PP, KTDH theo hướng phát triển PC, NL HS trong môn Ngữ văn ở THCS. 14
- - Hướng dẫn làm bài tập: + Phân tích thuận lợi, khó khăn của đồng nghiệp tại trường và địa phương về việc vận dụng các PP, KTDH theo hướng phát triển PC, NL HS trong môn Ngữ văn ở THCS. + Phân tích những thuận lợi, khó khăn với vai trò là GVPT khi hỗ trợ đồng nghiệp. + Xây dựng dự thảo kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp dựa trên kết quả đã phân tích. - Hướng dẫn chấm bài tập: Đạt nếu hoàn thành sản phẩm và nộp lên hệ thống. - Công cụ nộp bài tập: Chức năng nộp file lên hệ thống (HV có thể nộp nhiều lần và không xoá phiên bản cũ). Cho phép GVSPCC đánh giá, nhận xét. D. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu đọc mô đun 2. - Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng - Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). 4.2. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG TRỰC TIẾP (Căn cứ theo Phụ lục 5, Công văn số 87/CV-ETEP ngày 21 tháng 04 năm 2020) Mô đun 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN NGỮ VĂN (theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2019) Hình thức và thời lượng: 3 ngày, trực tiếp trên lớp học Môn học: Ngữ văn Thời gian Nội dung chính Điều kiện giảng dạy/học tập Ngày 1 Buổi Khai mạc khoá bồi dưỡng. Hội trường, backdrop, máy chiếu, sáng (1) âm thanh, bàn ghế được bố trí theo yêu cầu hoạt động chủ động.
- 15 Làm quen với GVSPCC, kết nối hệ thống Lớp học, máy chiếu, bảng trắng học trực tuyến và các kênh liên lạc. sử dụng bút lông. Giới thiệu chung về khoá học, làm rõ mục tiêu, Lớp học, máy chiếu, bảng trắng chuẩn đầu ra và các nội dung chính của khoá sử dụng bút lông. học. Internet/Wi-fi, LMS/LCMS. Nội dung 1: Lớp học, máy chiếu, bảng trắng sử - So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy dụng bút lông, âm thanh, bàn ghế học phát triển PC, NL kê theo nhóm. - Tìm hiểu nguyên tắc dạy học và giáo dục Internet/Wi-fi, phát triển PC, NL; yêu cầu đối với GV trong LMS/LCMS. Kế hoạch việc tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục học tập của HV. phát triển PC, NL. Tài liệu học tập. - Tìm hiểu xu hướng hiện đại về PP, KTDH Văn phòng phẩm hỗ trợ các hoạt phát triển PC, NL. động học tập. Nội dung 2: Phân tích mối quan hệ giữa YCCĐ với nội dung dạy học và PP, KTDH trong môn Ngữ văn ở THCS. Buổi Tiếp tục nội dung 2– tập trung ở vấn đề sau: Lớp học, máy chiếu, bảng trắng sử chiều (2) Tìm hiểu một số PP, KTDH phát triển PC, dụng bút lông, âm thanh, bàn ghế NL trong môn Ngữ văn ở THCS. kê theo nhóm. Nội dung 3: Internet/Wi-fi, - Tìm hiểu việc lựa chọn, sử dụng phương LMS/LCMS. Kế hoạch pháp, kĩ thuật dạy học một bài học trong môn học tập của HV Ngữ văn ở THCS. Tài liệu học tập. - Thực hành phân tích chuỗi hoạt động học Văn phòng phẩm hỗ trợ các hoạt của một bài học minh hoạ động học tập. Ngày 2
- Buổi Tiếp tục Nội dung 3: Lớp học, máy chiếu, bảng trắng sử sáng (3) Thực hành phân tích chuỗi hoạt động học dụng bút lông, âm thanh, bàn ghế của một bài học minh hoạ kê theo nhóm. Phân tích video dạy học minh họa, video sinh Internet/Wi-fi, hoạt chuyên môn của một KHBD minh hoạ LMS/LCMS Kế hoạch của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. học tập của HV Tài liệu học tập. Văn phòng phẩm hỗ trợ. 16 Buổi Thực hành lựa chọn PP, KTDH dựa trên chuỗi Lớp học, máy chiếu, bảng trắng sử chiều (4) hoạt động học của một bài học trong môn Ngữ dụng bút lông, âm thanh, bàn ghế văn ở THCS: kê theo nhóm. - Xác định YCCĐ của một bài học trong môn Internet/Wi-fi, Ngữ văn ở THCS. LMS/LCMS Kế hoạch - Lựa chọn PP, KTDH đáp ứng YCCĐ, nội học tập của HV dung của một bài học trong môn Ngữ văn ở Tài liệu học tập. THCS. Văn phòng phẩm hỗ trợ. - Thiết kế chuỗi hoạt động học của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. Ngày 3 Buổi Chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp về việc Lớp học, máy chiếu, bảng trắng sử sáng (5) lựa chọn PP, KTDH đáp ứng YCCĐ, nội dung dụng bút lông, âm thanh, bàn ghế của một bài học trong môn Ngữ văn ở THCS. kê theo nhóm. Internet/Wi-fi, LMS/LCMS. Chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp về việc Lớp học, máy chiếu, bảng trắng sử định hướng lựa chọn chiến lược dạy học giả dụng bút lông, âm thanh, bàn ghế định trong môn Ngữ văn ở THCS. kê theo nhóm. Internet/Wi-fi, LMS/LCMS. Buổi Xây dựng và báo cáo KH hướng dẫn đồng Lớp học, máy chiếu, bảng trắng sử chiều (6) nghiệp về việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH dụng bút lông, âm thanh, bàn ghế phát triển PC, NL HS THCS trong môn Ngữ kê theo nhóm văn. Internet/Wi-fi, LMS/LCMS.