Mô Đun Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị & công nghệ trong dạy học, giáo dục để thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 ở trường THCS - Nội dung 1

pptx 53 trang Hiền Nhi 18/05/2025 240
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Mô Đun Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị & công nghệ trong dạy học, giáo dục để thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 ở trường THCS - Nội dung 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxmo_dun_quan_tri_co_so_vat_chat_thiet_bi_cong_nghe_trong_day.pptx

Nội dung tài liệu: Mô Đun Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị & công nghệ trong dạy học, giáo dục để thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 ở trường THCS - Nội dung 1

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TẬP HUẤN – BỒI DƯỠNG MÔ ĐUN 4 QUẢN TRỊ CƠ SỞ VẬT CHẤ T, THIẾ T BỊ & CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁ O DỤC ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁ O DỤC PHỔ THÔNG 2018 Ở TRƯ Ờ NG TRUNG HỌC CƠ SỞ Nam Định, ngày 16 & 17 tháng 4 năm 2022 hktiep@namdinh.edu.vn
  2. Thời gian Nội dung Người thực hiện Ngày 08- Tự học, tự nghiên cứu tài liệu qua mạng qua lớp Các đơn vị/cá nhân CBQL 15/4/2022 học ảo Hệ thống LMS Ngày thứ nhất 8h00-8h05 Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu BCV 8h05-8h10 Phát biểu chỉ đạo về nội dung tập huấn Lãnh đạo Sở GDĐT Nội dung 1: Quy định và yêu cầu về quản lý CSVC, TB&CN trong DH, GD HS theo Chương 8h10-9h15 BCV: Hoàng Khắc Tiêp trình GDPT 2018; Vai trò, trách nhiệm của Hiệu ̣ trưởng trong quản trị CSVC, TB&CN Nội dung 2: Đánh giá thực trạng CSVC, TB&CN 9h15-11h00 trong dạy học và giáo dục để thực hiện Chương BCV: Nguyễn Trườ ng Thọ trình GDPT 2018 ở trường THCS www.themegallery.com
  3. Thời gian Nội dung Người thực hiện 14h00-15h00 Nội dung 4: Tổ chức huy động và sử dụng các nguồn lực CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục học sinh ở BCV: Nguyễn Văn Đạt trường THCS Nội dung 3: Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch mua sắm, sửa chữa, bổ sung, tiếp nhận BCV: Nguyễn Văn Hà 15h00-16h00 và sử dụng CSVC, TB&CN -Hướng dẫn làm sản phẩm sau tập huấn 1. HD nộp, hạn nộp, tên file nộp. 16h00-16h15 BCV: Hoàng Khắc Tiêp 2. HD làm bài kiểm tra trắc nghiệm MĐ 4. ̣ 16h15-17h00 Giải đáp các ý kiến thắc mắc của CBQL Lãnh đạo Sở GD-ĐT Ngày thứ hai và Tiếp tục tự học và hoàn thành nhiệm vụ bồi CBQL các trường THCS đến 31/5/2022 dưỡng trên hệ thống LMS
  4. MỤC TIÊU Sau khi bồi dưỡng mô đun 4, HV có thể o Khái quát được các quy định về CSVC, TB&CN và quản trị CSVC, TB&CN trong DH, GD CTGDPT 2018 ở trường THCS và vai trò, trách nhiệm của Hiệu trưởng trong quản trị CSVC, TB&CN ở trường THCS; o Đánh giá được hiện trạng CSVC, TB&CN; xác định được các hạng mục CSVC cần ưu tiên nâng cấp, bổ sung; các TB&CN cần ưu tiên thay thế, mua sắm mới hoặc tự làm để triển khai CTGDPT 2018; o Xây dựng được các kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo thực hiện và giám sát, đánh giá việc thực hiện các kế hoạch mua sắm, bổ sung, tiếp nhận; khai thác, sử dụng; sửa chữa, bảo quản CSVC, TB&CN trong DH, GD ở trường THCS. o Tổ chức vận động, tiếp nhận, quản trị và sử dụng các nguồn lực CSVC, TB&CN đúng quy định; 4
  5. NỘI DUNG Quy định và yêu cầu về quản trị CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục theo Đánh giá thực trạng CSVC, CTGDPT 2018 đối với trường THCS; Vai TB&CN của trường THCS so với trò, trách nhiệm của Hiệu trưởng yêu cầu thực hiện CTGDPT 2018 5 Xây dựng và tổ chức thực hiện Tổ chức huy động và sử kế hoạch mua sắm, sửa chữa, dụng các nguồn lực CSVC, bổ sung, tiếp nhận và sử dụng TB&CN trong DH, GD học CSVC, TB&CN sinh ở trường THCS
  6. KHỞI ĐỘNG 1. Hoạt động khởi động Tập huấn, chia nhóm (theo KH đã gửi các đơn vị) Câu hỏi thảo luâṇ : Nôị dung, đối tươṇ g, công cu ̣ và sản phẩm của Quản trị nhà trường liên quan đến MĐ 1,2,3,4 Gợi ý Nội dung cơ bản của hoạt động quản trị nhà trường Nội dung của hoạt động quản trị nhà trường là huy động trí tuệ tập thể để xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường trên cơ sở tự chủ và có trách nhiệm giải trình. Chú trọng tạo ra môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, dân chủ và chống bạo lực học đường. + Mô đun 1: Quản trị hoạt động dạy và học theo hướng hình thành và phát triển năng lực học sinh; phát huy tính chủ động, tích cực của người học. + Mô đun 2: Quản trị nhân sự nhà trường theo hướng tăng tính chủ động sáng tạo của giáo viên. . Phân công đúng người, đúng việc. Coi trọng tạo động lực cho người dạy và người học. + Mô đun 3: Quản trị tài chính nhà trường theo hướng minh bạch, công khai; đa dạng hóa nguồn lực tài chính nhằm nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện của nhà trường. + Mô đun 4: Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ dạy học, giáo dục trên cơ sở coi trọng khả năng sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ cho việc nâng cao chất lượng nhà trường.
  7. KHỞI ĐỘNG 1. Hoạt động khởi động Tập huấn, chia nhóm: Câu hỏi thảo luâṇ : Nôị dung, đối tươṇ g, công cu ̣ và sản phẩm của Quản trị nhà trường liên quan đến MĐ 1,2,3,4 - Các nhóm gửi kết quả lên trang Padlet tập huấn tại 2. Trắc nghiệm nhanh cùng Quizizz về Mô đun 4: - Thầy cô dùng máy tính hoặc điện thoại cá nhân có kết nối Internet để tham gia trả lời 16 câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu có 30 hoặc 45 giây để trả lời. - Đọc kỹ câu hỏi để đưa ra câu trả lời đúng. (có câu chọn 1 phương án đúng, có câu chọn nhiều phương án). - Truy cập: joinmyquiz.com - Sau đó nhập mã quiz gồm “6 số” để tham gia.
  8. KHỞI ĐỘNG www.themegallery.com
  9. Nội dung 1 QUY ĐIṆ H VÀ YÊU CẦ U VỀ QUẢ N TRỊ CƠ SỞ VẬT CHẤ T, THIẾ T BI ̣VÀ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁ O DỤC THEO CTGDPT 2018 ĐỐI VỚI TRƯ Ờ NG THCS; VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA HIỆU TRƯỞNG hktiep@namdinh.edu.vn
  10. KHÁI QUÁT NỘI DUNG 1 1.2. QUY ĐỊNH, 1.1. QUY ĐỊNH, 1.3. VAI TRÒ, YÊU CẦU VỀ YÊU CẦU VỀ TRÁCH NHIỆM CỦA QUẢN TRỊ CSVC,TB&CN HIỆU TRƯỞNG CSVC,TB&CN
  11. 1.1. Quy định và yêu cầu về CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018 đối với trường THCS Quy định và yêu cầu về cơ sở vật chất Quy định và Quy định và yêu cầu về yêu cầu về thiết bị công nghệ thông tin dạy học trong phục vụ dạy học dạy học, giáo dục các môn học
  12. 1.1. Quy định và yêu cầu về CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018 đối với trường THCS Quy định và yêu cầu về cơ sở vật chất
  13. Quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất • Địa điểm, quy mô, diện tích 1 • Tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu 2 • Tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 3 • Tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 4
  14. Quy định và yêu cầu về CSVC đối với trường THCS KHỐI PHÒNG CHỨC NĂNG (đảm bảo ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ, DIỆN TÍCH (đảm tiêu chuẩn CSVC tối thiểu TT 13) bảo tiêu chuẩn chung TT 13) Yêu cầu vị trí trường, điểm trường 1 • Khối phòng hành chính quản trị 1 2 Khối phòng học tập/hỗ trợ học tập 2 Quy mô trường học 3 • Khối phụ trợ Diện tích khu đất xây dựng trường, 3 điểm trường 4 • Khu sân chơi, thể dục thể thao Định mức diện tích sàn xây dựng 5 • Khối phục vụ sinh hoạt 4 các khối phòng chức năng 6 • Hạ tầng kỹ thuật Các hạng mục công trình phục vụ 5 trực tiếp cho HĐDH&HĐGD 7 • Các hạng mục công trình
  15. Quy định và yêu cầu về CSVC đối với trường THCS Yêu cầu về phòng học/ phòng học bộ môn o Khối phòng học tập yêu cầu có các loại phòng: phòng học bộ môn Tin học, phòng 11 học bộ môn Công nghệ, phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên, phòng Giáo dục nghệ thuật, phòng học Ngoại ngữ; 22 Bảo đảm yêu cầu tối thiểu 0,6 phòng/lớp để tổ chức học các môn tự chọn, có tối thiểu 01 phòng thiết bị giáo dục; Nền và sàn nhà phòng học bộ môn; cửa ra vào và cửa sổ phòng học bộ 33 môn; hệ thống cấp thoát nước phải đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành;
  16. Quy định và yêu cầu về CSVC đối với trường THCS Yêu cầu về phòng học bộ môn TT 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/05/2020 Phòng học bộ môn được sử dụng để tổ chức dạy học các 44 nội dung về thí nghiệm, thực hành theo yêu cầu của chương trình môn học; Phòng học bộ môn được sử dụng để tổ chức các hoạt động giáo dục 55 định hướng nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học, thực hiện giáo dục STEM; Phòng học bộ môn được sử dụng để lưu giữ, bảo quản các 66 thiết bị dạy học của các môn học tương ứng với tính chất của loại phòng học bộ môn.
  17. Quy định và yêu cầu về CSVC đối với trường THCS Đối với những trường THCS đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, tuỳ thuộc vào điều kiện của nhà trường có thể đầu tư xây dựng, bổ sung CSVC theo tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 và tiêu chuẩn CSVC mức độ 2 theo Điều 15 và Điều 16, Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT.
  18. 1.1. Quy định và yêu cầu về CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018 đối với trường THCS Quy định, yêu cầu về thiết bị dạy học trong dạy học, giáo dục
  19. Quy định, yêu cầu về TBDH ở trường THCS Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ) Bảng 1.2. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
  20. Thiết bị dạy học trong phòng học bộ môn ở trường THCS 1. Được trang bị đầy đủ các thiết bị có trong danh mục TBDH tương ứng với từng loại phòng học bộ môn; 2. Khuyến khích trang bị các thiết bị khác nhằm đáp ứng yêu cầu đối mới PPDH, ứng dụng các công nghệ mới, nâng cao kỹ năng thí nghiệm, thực hành của HS; 3. Hỗ trợ chuyên đề dạy học, nghiên cứu khoa học và định hướng giáo dục nghề nghiệp trong CSGDPT; 4. Thiết bị giáo dục trong phòng học bộ môn được bố trí, sắp xếp hợp lý, khoa học, phù hợp về yêu cầu kỹ thuật, công năng sử dụng, nội dung môn học nhằm bảo đảm thuận tiện khi sử dụng, bảo quản và không làm giảm tính năng của từng phòng học bộ môn; 5. Các loại hóa chất được bố trí, sắp xếp, bảo quản riêng biệt không gây ảnh hưởng, phá hủy các TBDH khác.
  21. Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực GD&ĐT TT 16/2019/TT-BDGĐT ngày 14/10/2019 của Bộ GDĐT Đối với thiết bị có trong Đối với thiết bị không có trong danh mục danh mục TBDH do Bộ TBDH do Bộ GD&ĐT ban hành, cần căn cứ GD&ĐT ban hành: theo các nguyên tắc: o Căn cứ quy mô học sinh, số lớp o Phù hợp với nội dung chương trình và các HĐGD và các quy định trong danh mục o Theo định hướng phát triển của CSGD để đạt được TBDH để xác định số lượng, các mức độ đạt chuẩn về CSVC, TBDH trong từng đảm bảo đủ thiết bị phục vụ cho giai đoạn; HĐDH & HĐGD o Quy mô học sinh, số lớp; Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy và học; o Nhu cầu sử dụng thực tế; Điều kiện về CSVC để lắp đặt, bảo quản và khai thác sử dụng thiết bị.
  22. 1.1. Quy định và yêu cầu về CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018 đối với trường THCS Quy định và yêu cầu về công nghệ thông tin
  23. Căn cứ pháp lý v Kế hoạch số 345/KH-BGDĐT ngày 23/5/2017 về việc thực hiện đề án Tăng cường ứng duṇ g công nghê ̣ thông tin trong quả n lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016 – 2020; định hướng đế n năm 2025; v Công văn số 5807/BGDĐT-CNTT ngày 21/12/2018 về việc hướng dẫn triển khai mô hình ứ ng dụng công nghệ thông tin trong trường phổ thông. vCông văn số 4096/BGDĐT-CNTT ngày 20/9/2021 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT và thống kê giáo dục năm học 2021 – 2022;
  24. Ứ ng duṇ g công nghệ thông tin hỗ trợ đổ i mớ i nội dung, phương phá p daỵ và hoc̣ , kiể m tra đá nh giá 1. Đẩ y maṇ h ứ ng duṇ g công nghệ thông tin hỗ trợ đổ i mớ i nội dung, phương phá p daỵ và hoc̣ , kiểm tra đá nh giá trong tấ t cả cá c môn hoc̣ ; 2. Phá t động giá o viên xây dựng bà i giả ng e-learning, ngân hà ng câu hỏ i trực tuyế n, tư liệu, tà i liệu, sá ch điện tử đó ng gó p và o kho bà i giả ng e-learning, ngân hà ng câu hỏ i trắ c nghiệm trực tuyế n, kho hoc̣ liệu số và số hó a; 3. Chú troṇ g đế n ứ ng duṇ g công nghệ thông tin trong những điề u kiện daỵ hoc̣ khá c nhau, đặc biệt là daỵ hoc̣ trực tuyế n.
  25. Triể n khai ha ̣ tầ ng và thiế t bi ̣cô ng nghệ thông tin • Rà soá t, duy tri,̀ nâng cấ p trang thiế t bi ̣công nghệ thông tin đá p ứ ng yêu cầ u triển khai ứ ng duṇ g công nghệ thông tin và daỵ học môn Tin hoc̣ ; • Xây dựng kế hoac̣ h triǹ h cấ p có thẩ m quyề n chuẩ n bi ̣đội ngũ giá o viên, phò ng má y tiń h và cá c ha ̣ tầ ng thông tin khá c phuc̣ vu ̣ việc triển khai giả ng daỵ môn Tin hoc̣ theo CTGDPT 2018; • Triển khai cá c biện phá p đả m bả o an toà n an ninh thông tin đố i vớ i cá c hệ thố ng công nghệ thông tin.
  26. Các văn bản chỉ đạo, điều hành về CSVC,TB&CN khi thực hiện CTGDPT 2018 - Luật số 43/2019/QH14 ; -Nghị định 24/2021/NĐ-CP ; - TT 16/2018/TT-BDGD; -TT 38/2021/TT-BGDĐT; -TT 32/2018/TT-BGDĐT; -TT 09/2021/TT-BGDĐT; - TT 18/2018/TT-BGDĐT; - Cv 428/BGDĐT-CSVC ngày 30/01/2019 -TT 16/2019/TT-BDGĐT; -Cv 4470-BGDDT-CSVC ngày 28/9/2018; -TT 25/2020/TT-BGDĐT; -Cv 878_QD_BGDDT ve Tke nha VS; - TT 13/2020/TT-BGDĐT; -Cv 3712/BGDDT-CSVC 24/8/2018 -TT 14/2020/TT-BGDĐT; -Cv 5807/BGDĐT-CNTT 21/12/2018; -TT 32/2020/TT-BGDĐT; - Cv 4096/ BGDĐT-CNTT 20/9/2021
  27. Định hướng về CSVC, TBDH khi thực hiện CTGDPT 2018 o Về phòng học: Bảo đảm yêu cầu tối thiểu 0,6 phòng/lớp để tổ chức học các môn tự chọn. o Về các phòng học bộ môn và phòng chức năng: Khối phòng học tập yêu cầu có các loại phòng: phòng học bộ môn Tin học, phòng học bộ môn Công nghệ, phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên, phòng Giáo dục nghệ thuật, phòng học Ngoại ngữ; o Về thiết bị dạy học: Thực hiện theo - TT 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của BGD ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS.
  28. ĐIỂM MỚI VỀ QUY ĐỊNH VÀ YÊU CẦU CSVC, TB&CN TRONG DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC HỌC SINH THEO CTGDPT 2018 hktiep@namdinh.edu.vn
  29. Điể m mớ i về quy điṇ h và yê u cầ u CSVC, TB&CN trong daỵ hoc̣ , giá o duc̣ • Danh muc̣ TBDH tố i thiểu đư ợc xâ y dựng theo quy triǹ h nghiê m tú c, chặ t chẽ; 1 • Việ c xâ y dựng danh muc̣ TBDH lầ n nà y khô ng xâ y dựng theo sá ch giá o khoa, 2 mà xâ y dựng danh muc̣ TBDH theo chư ơ ng triǹ h giá o duc̣ phổ thô ng mớ i; • TBDH phả i đả m bả o tiń h kế thừ a, tiń h khả thi, sử duṇ g cá c TBDH, CSVC có 3 sẵn, bổ sung thê m những CSVC, TBDH mớ i đá p ứ ng đổ i mớ i giá o duc̣ ; • Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học và giáo dục; 4
  30. Điể m mớ i về quy điṇ h và yê u cầ u CSVC, TB&CN trong daỵ hoc̣ , giá o duc̣ (tiếp theo) • Cầ n phả i đả m bả o tiń h liê n thô ng giữa cá c mô n hoc̣ , giữa cá c lớ p hoc̣ trong 5 cù ng cấ p và liê n thô ng giữa cá c cấ p hoc̣ ; • Giá o viê n dựa và o danh muc̣ có thể tự chuẩ n bi ̣TBDH theo từ ng nộ i dung và 6 chủ đề daỵ hoc̣ mà khô ng phu ̣ thuộ c cá n bộ phu ̣ trá ch TBDH củ a nhà trư ờ ng; • Danh muc̣ TBDH có tiń h mở và linh hoaṭ , khô ng quy điṇ h cứ ng nhắ c, á p đặ t, taọ điề u kiệ n thú c đẩ y sự sá ng taọ củ a cá c nhà sả n xuấ t, cung cấ p và mở 7 rộ ng phaṃ vi mua sắ m dựa trê n điề u kiệ n kinh tế - xã hộ i củ a từ ng điạ phư ơ ng; • Danh muc̣ TBDH giú p cá c điạ phư ơ ng, cá c cấ p quả n lý giá o duc̣ , cá c cơ sở giá o duc̣ có că n cứ chi ̉ đaọ và tổ chứ c thực hiệ n việ c kiểm tra, rà soá t thực 8 traṇ g TBDH, xây dựng kế hoac̣ h, đầ u tư mua sắ m, quả n lý và khai thá c sử duṇ g TBDH.
  31. 1.2. Quy định, yêu cầu về quản trị CSVC,TB&CN trong daỵ hoc̣ , giá o duc̣ theo CTGDPT 2018 ở trường THCS
  32. 1.2. Quy điṇ h và yêu cầ u về quả n trị CSVC, TB&CN trong DH, GD hoc̣ sinh đố i vớ i trư ờ ng THCS Cơ sở pháp lý Hướng dẫn Hướng dẫn thực hiện Kiểm tra, Tăng cường Hướng dẫn việc thực hiện rà nhiệm vụ rà soát CSVC CSVC cho các lựa chọn sách soát, sắp xếp, CSVC&TBDH trường học CSGDPT giáo khoa trong tổ chức lại các trong các đảm bảo an (Công văn số CSGDPT 1428/BGDĐT-CSVCTBTH CSGDPT (Công văn CSGDPT toàn cho HS (Công 7/4/2017 ) (Thông tư số 25/2020 số 3712/BGDĐT-CSVC (Công văn số văn số 3455/BGDĐT-CSVC ngày 24/8/2018 ) BGDĐT26/8/2020 ) 4470/BGDĐT-CSVC 8/9/2020 28/9/2018)
  33. Cơ sở pháp lý o Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS; o Thông tư số 25/2020/BGDĐT Hướng dẫn việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; o Thông tư số 13/2020/BGDĐT ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, Tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; o Thông tư 14/2020/BGDĐT Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông; o Công văn số 3455/BGDĐT-CSVC về việc kiểm tra, rà soát cơ sở vật chất trường học đảm bảo an toàn cho học sinh o Công văn số 428/BGDĐT-CSVC về thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025.
  34. 2.1. Quy điṇ h và yêu cầ u về quả n trị CSVC, TB&CN trong DH, GD hoc̣ sinh đố i vớ i trư ờ ng THCS Công tác cơ sở vật chất Công tác thiết bị Nguồn lực thực hiện dạy học và sách giáo khoa công tác CSVC,TB&CN
  35. 2.1. Quy điṇ h và yêu cầ u về quả n trị CSVC, TB&CN trong DH, GD hoc̣ sinh đố i vớ i trư ờ ng THCS THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ NGUỒN LỰC CƠ SỞ VẬT CHẤT SÁCH GIÁO KHOA THỰC HIỆN Tổ chức rà soát, đánh giá • Lập kế hoạch và tổ chức đầu • Ngân sách nhà nước thực trạng CSVC tư, mua sắm TBDH • Huy động moị nguồ n lực Điều chỉnh, bố trí, sắp xếp >> sử dụng • Tổ chức, chỉ đạo phong trào xã hội để gop phầ n giai Xác định nhu cầu xây dựng, sửa chữa, ́ ̉ cải tạo tự làm TBDH quyế t cá c khó khăn trong Lập kế hoạch chi tiết tăng • Tổ chức lựa chọn, hướng đầ u tư CSVC, TB&CN ̛ cường CSVC đáp ứng dẫn sử dụng SGK củ a nhà truờ ng. điều kiện tối thiểu để thực • Tập huấn, bồi dưỡng giáo hiện CTGDPT viên nhân viên sử dụng TBDH • Tổ chức Bảo quản, khai thác sử dụng TBDH -
  36. Đổi mới việc tiếp cận quản tri ̣CSVC, TB&CN trong dạy học và giáo dục ở trường THCS CSVC, TB&CN không Chú trọng hợp tác với chỉ của nhà trường CSGD khác để khai mà cần khai thác thác, chia sẻ, sử dụng trong cộng đồng, bên CSVC,TB&CN ngoài nhà trường MỞ RỘNG NGUỒN Huy động nguồn lực LỰC xã hội: chính quyền, Khuyến khích giáo viên cơ quan ban ngành tự làm, tự thiết kế, sáng chức năng, cha mẹ tạo TBDH HS, doanh nghiệp, cựu giáo chức, cựu HS
  37. ĐIỂM MỚI VỀ QUẢN TRỊ CSVC, TB&CN TRONG DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC HỌC SINH THEO CTGDPT 2018 Company Logo
  38. Đổi mớ i việ c tiế p cậ n và quả n tri ̣CSVC, TB&CN trong dạy học và giá o duc̣ Ø Trong CTGDPT 2018, các hoạt động giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh bên cạnh tổ chức trong khuôn viên nhà trường còn được tổ chức ngoài khuôn viên nhà trường thông qua một số hình thức chủ yếu sau: dự án nghiên cứu; hoạt động trải nghiệm; tham quan; cắm trại Chính vì vậy, quan niệm CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục cần được mở rộng; Ø CSVC, TB&CN không chỉ của nhà trường tự đầu tư, mua sắm, tự làm mà cần khai thác CSVC, TB&CN có trong cộng đồng, ở các cơ sở văn hóa, khoa học, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, bên ngoài nhà trường; Ø Đồng thời chú trọng đến việc hợp tác với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài qua hình thức kết nối lớp học, trường học về sử dụng TB&CN trong dạy học, giáo dục;
  39. Đổi mớ i việ c tiế p cận và quả n tri ̣CSVC, TB&CN trong dạy học và giá o duc̣ (tiếp theo) Nhà trường có thể liên hệ với các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà trường để chuẩn bị CSVC phục vụ các nội dung dạy học như hoạt động trải nghiệm, giá o duc̣ củ a điạ phư ơ ng CSVC ngoài nhà trường; Nhà trường cần có kế hoạch huy động từ nguồn lực xã hội, trong đó có chính quyền (UBND các cấp) và các cơ quan ban ngành chức năng; Gia đình, cha mẹ học sinh, ban đại diện cha mẹ học sinh ; Nhà trường cần động viên, khuyến khích giáo viên tự làm TBDH. Để khuyến khích được, nhà trường cần bố trí nguồn lực để thu gom, mua sắm nguyên vật liệu (ví dụ nguyên vật liệu địa phương ).
  40. Đổi mớ i việ c tiế p cậ n và quả n tri ̣CSVC, TB&CN trong dạy học và giá o duc̣ (tiếp theo) Để thực hiện CTGDPT 2018, đối với CSVC, TB&CN trong dạy học và giáo dục, Hiệu trưởng cần lưu ý các vấn đề sau đây: 1. Bảo đảm yêu cầu tối thiểu 0,6 phòng/lớp để tổ chức học các môn tự chọn; 2. Trang bi ̣đầ y đủ cá c đồ dù ng, vậ t duṇ g để minh hoạ bà i giả ng từ thủ cô ng đế n ứ ng duṇ g cô ng nghệ thô ng tin như tranh ả nh, mô hiǹ h nhựa; 3. Điểm đổi mới quan trọng trong CTGDPT mới là giá o viê n sẽ cầ n nhiề u cá c thiế t bi ̣daỵ hoc̣ đa phư ơ ng tiệ n và cô ng nghệ thô ng tin, taọ cơ hộ i cho hoc̣ sinh đư ợc trả i nghiệ m thực tế ; 4. Đả m bả o ha ̣ tầ ng ky ̃ thuậ t, TB&CN phuc̣ vu ̣ ứ ng duṇ g cô ng nghệ thô ng tin hỗ trợ đổ i mớ i nộ i dung, phư ơ ng phá p daỵ và hoc̣ , kiểm tra đá nh giá ;
  41. Đổi mớ i việ c tiế p cậ n và quả n tri ̣CSVC, TB&CN trong dạy học và giá o duc̣ (tiếp theo) 5. Lư u ý đế n việ c sử duṇ g TB&CN sẵn có , dễ tiế p cậ n vớ i chi phi ́ tố i thiểu; 6. Thiế t kế và điṇ h hư ớ ng xâ y dựng danh muc̣ TB&CN củ a Chư ơ ng triǹ h GDPT 2018 trê n cơ sở kế thừ a và sử duṇ g thiế t bi ̣đang có ; 7. Cầ n lư u ý đế n việ c thiế t kế và bố tri ́ cá c trang thiế t bi ̣phù hợp và hiệu quả trong phò ng hoc̣ vi ̀ cô ng tá c nà y có quan hệ mậ t thiế t vớ i những đổ i mớ i về phư ơ ng pháp.
  42. 3.1. Vai trò, trách nhiệm của Hiệu trưởng về quản trị CSVC,TB&CN trong daỵ hoc̣ , giá o duc̣ theo CTGDPT 2018 ở trường THCS
  43. 3.1. Vai trò của Hiệu trưởng về quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 3.2. Trách nhiệm của Hiệu trưởng trong quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 hktiep@namdinh.edu.vn
  44. 3.1. Vai trò của Hiệu trưởng về quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh theo CTGDT 2018 Định hướng, tổ chức, chỉ đạo và giám sát việc xây dựng kế hoạch mua sắm, 11 sửa chữa, bổ sung, tiếp nhận và sử dụng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018; Tổ chức, chỉ đạo và giám sát việc thực hiện kế hoạch mua sắm, sửa chữa, 22 bổ sung, tiếp nhận và sử dụng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018; Tạo động lực thực hiện cho đội ngũ giáo viên tự làm thiết bị dạy học nhằm bổ 33 sung CSVC, TB&CN cho nhà trường; Chủ động trong huy động các nguồn lực để tăng cường CSVC, TB&CN trong 44 dạy học, giáo dục học sinh nhằm nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện của trường.
  45. 3.2. Trách nhiệm của Hiệu trưởng trong quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh theo CTGDPT 2018 hktiep@namdinh.edu.vn
  46. a. Căn cứ quy định pháp lý về trách nhiệm của Hiệu trưởng 1 Điều 56, Luật số 43/2019/QH14 Luật giáo dục Điều 9, Nghị định số 24/2021/NĐ-CP 4 2 Khoản 1, Điều 11, TT 32/2020 Điều lệ trường THCS, THPT Khoản 1, Điều 15 Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT 3
  47. Điều 9, Nghị định số 24/2021/NĐ-CP Luật số 43/2019/QH14 Luật giáo dục Khoản 1, Điều 11, TT 32/2020/BGDĐT Điều lệ trường THCS, THPT Khoản 1, Điều 15 TT số 14/2020/TT-BGDĐT hktiep@namdinh.edu.vn
  48. Nghiên cứu kỹ CTGDPT 2018 để xác định yêu cầu CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục cần thiết; Tổ chức đánh giá thực trạng CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục của nhà trường; b. TRÁCH NHIỆM CỦA HIỆU TRƯỞNG Xây dựng tiêu chuẩn, định mức về CSVC, VỀ QUẢN TRỊ TB&CN; CSVC, TB&CN Chủ trì xây dựng kế hoạch xây dựng, mua sắm, bổ sung CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục; Tổ chức sắp xếp các khối phòng trong trường để phân loại và bố trí sử dụng đảm bảo yêu cầu cho việc dạy học;
  49. Chỉ đạo tổ chuyên môn, giáo viên nghiên cứu CTGDPT 2018 và xác định nhu cầu sử dụng CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục; b. TRÁCH NHIỆM Tổ chức bồi dưỡng năng lực sử dụng, bảo quản CỦA HIỆU TB&CN trong DH, GD cho giáo viên và cán bộ thiết bị của trường; TRƯỞNG VỀ QUẢN TRỊ CSVC, TB&CN Ban hành các quy định cụ thể về khai thác, sử dụng, bảo quản TB&CN phù hợp với các quy định hiện hành và điều kiện của nhà trường; Chỉ đạo việc kiểm tra, kiểm kê CSVC, TB&CN thường xuyên theo quy định của quản lý tài sản.
  50. 1. Xác định yêu cầu CSVC, TB&CN cần thiết theo CTGDPT2018 6. Giám sát, 2. Tổ chức đánh giá đánh giá thực trạng thường xuyên CSVC,TB&CN TRÁCH NHIỆM CỦA HIỆU TRƯỞNG VỀ QUẢN TRỊ CSVC, TB&CN 3. Xác định mục 5. Tổ chức – tiêu về định mức Chỉ đạo CSVC,TB&CN của thực hiện kế hoạch nhà trường 4. Chủ trì xây dựng kế hoạch phát triển CSVC,TB&CN
  51. Điểm danh tập huấn Link: hktiep@namdinh.edu.vn
  52. Nội dung 2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CSVC,TB&CN TRONG DẠY HỌC, GIÁ O DỤC ĐỂ THỰC HIỆN CTGDPT 2018 Ở TRƯ Ờ NG THCS hktiep@namdinh.edu.vn
  53. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ! hktiep@namdinh.edu.vn