Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9 - Kiểm tra - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trung Thành

docx 5 trang Hiền Nhi 06/08/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9 - Kiểm tra - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trung Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_9.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9 - Kiểm tra - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trung Thành

  1. Tuần 9 Ngày soạn 20.10.2023 Trường: THCS Trung Thành Họ và tên giáo viên: Tổ: Khoa học tự nhiên Vũ Kiều Oanh KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 9 BÀI KIỂM TRA Môn: Tin học Lớp: 6 Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ được ôn tập kiến thức về: – Thông tin và dữ liệu. – Xử lý thông tin. – Mạng máy tính, Internet. – Mạng thông tin toàn cầu – Tìm kiếm thông tin trên Internet – Thư điện tử 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm. Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về: Địa chỉ thư điện tử Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được các đáp án chính xác cho mỗi bài tập 2.2. Năng lực Tin học Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực C (NLc): Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin. Năng lực D (NLd): Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thôn trong học và tự học 3. Về phẩm chất: - Trách nhiệm: Có ý thức sử dụng máy tìm kiếm đúng mục đích để phục vụ cho học tập; sử dụng các trang web với mục đích học tập tiếp thu các kiến thức lành mạnh, có ý thức hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm, cá nhân. Có ý thức trách nhiệm với bản thân và tập thể. Thể hiện sự cởi mở và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm. - Trung thực: Có ý thức báo cáo chính xác khách quan kết học tập đã thực hiện được. - Chăm chỉ: Tích cực thực hiện và theo dõi thực hiện các nhiệm vụ được phân công trong các hoạt động trên lớp của giáo viên. II. Thiết bị dạy học và học liệu – Giáo viên: Bài kiểm tra – Học sinh: dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vệt cháy trên tờ giấy được thiết bị đo độ nắng trong ngày ghi lại được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin.C. Vật mang tin.
  2. 2 Câu 2. Tờ giấy bị ánh sáng đốt thành những vệt cháy trong thiết bị đo độ nắng được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin.C. Vật mang tin. Câu 3. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14:15 là thời điểm nắng nhất trong ngày”. Kết luận đó được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin.C. Vật mang tin. Câu 4. Thông tin vể mức độ nắng của các ngày trong năm được các kĩ sư khí tượng thu thập lại, được sử dụng nhiều trong những lĩnh vực nào? A. Du lịch. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D. Nông nghiệp. Câu 5. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Phiếu điều tra dân số. C. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 6. Ưu điểm của việc sử dụng máy tính là gì? A. Tốc độ cao, chi phí thấp. B. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin, không mệt mỏi. C. Chính xác, chi phí thấp. D. Tốc độ cao, không mệt mỏi. Câu 7. Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra.B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 8. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận.B. Lưu trữ. C. Xử lí.D. Truyền. Câu 9. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận.B. Lưu trữ. C. Xử lí.D. Truyền. Câu 10. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận.B. Lưu trữ. C. Xử lí.D. Truyền. Câu 11. Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, trò chuyện của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận.B. Lưu trữ. C. Xử lí.D. Truyền. Câu 12. Bạn Bình đọc truyện “Cậu bé tí hon”, bạn Bình kể lại cho bạn Tuấn nghe, khi đó Bình cần thực hiện một số công việc sau. Hãy chọn phương án sắp xếp các công việc đó theo thứ tự: thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. a. Bạn Bình kể lại cho bạn Tuấn nghe tóm tắt câu chuyện. b. Bạn Bình nhớ nội dung câu chuyện. c. Bạn Bình đọc truyện “Cậu bé tí hon”. d. Bạn Bình tóm tắt câu chuyện. A. a->b->c->d.B. b->a->c->d.C. a->b->d->cD. c->b->d- >a Câu 13. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra.B. Thiết bị lưu trữC. Thiết bị vào.D. Bộ nhớ.
  3. 3 Câu 14. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình.B. Chuột. C. Bàn phímD. CPU Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác.B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ Câu 16. Lựa chọn phát biểu đúng: A. Thông tin chỉ được biểu diễn bằng văn bản nhờ các chữ cái. B. Thông tin có thể được biểu diễn chỉ bằng hai kí hiệu 0 và 1. C. Thông tin không thể được biểu diễn bằng các con số. D. Thông tin luôn được biểu diễn bằng hai kí hiệu 0 và 1. Câu 17. Khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ.B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ.D. Năng lực nhớ. Câu 18. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là: A. Unit. B. Byte. C. Bit. D. 1. Câu 19. 1 MB tương đương với khoảng: A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Tám triệu byte. D. Một tỉ byte. Câu 20. Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trổng khoảng 4 GB, điện thoại có thể chứa thêm tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200. B. 500. C. 2000. D. 2 triệu. Câu 21. Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu 5 máy tính được kết nối với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính có trong nhà trường. Câu 22. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. Máy in.B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét.D. Dữ liệu có trong máy. Câu 23. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. C. Giảm khả năng tiêu thụ điện của máy tính. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 24. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính kết nối với nhau trên toàn cầu.
  4. 4 C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 26. Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. Người quản trị mạng máy tính.B. Người quản trị mạng xã hội. C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.D. Một máy tính khác. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 28. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu khi làm bài tập. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở xa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (VD). Hình ảnh dưới đây là thông tin của một tệp tin trong máy tính: Em hãy cho biết tên và kích thước của tệp tin? Câu 2 (VD). Hãy phân loại các thiết bị sau thành 2 nhóm: thiết bị đầu vào, thiết bị đầu ra A B C . . E G H . - Thiết bị đầu vào: - Thiết bị đầu ra: Câu 3 (VDC). Trong gia đình em có điện thoại của bố, điện thoại của mẹ và máy tính sách tay của anh đang cùng truy cập mạng Internet. a. Theo em các thiết bị đó đang sử dụng loại nào để kết nối?
  5. 5 PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TIN HỌC - Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B A B D B B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C D B D A C B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B B C C C D C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (VD). Hình ảnh dưới đây là thông tin của một tệp tin trong máy tính: Tên tệp: Tin_hoc_6_SGV (0,5đ) Kích thước: 10627KB Câu 2 (VD). Hãy phân loại các thiết bị sau thành ba nhóm: thiết bị đầu vào, thiết bị đầu ra và bộ nhớ lưu trữ. - Thiết bị đầu vào: B, H (0,5đ) - Thiết bị đầu ra: G, E (0,5đ) Câu 3 (VDC). Trong gia đình em có điện thoại của bố, điện thoại của mẹ và máy tính sách tay của anh đang cùng truy cập mạng Internet. a. Theo em các thiết bị đó đang sử dụng loại kết nối không dây để kết nối? (1đ)