Đề ôn tập cuối năm môn Toán
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối năm môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_cuoi_nam_mon_toan.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập cuối năm môn Toán
- ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM TOÁN 6(ĐỀ 01) Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,2 1 2 0 A. B. C. D. 3 3 10 9 5 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 2 2 5 2 5 A. B. C. D. 5 2 5 2 a c Câu 3: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c. D. a : d = c : b 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 30 B. 40 C. 45 D. 50 Câu 5: Làm tròn số 512,4037 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 512,4 B. 512,5 C. 512,404 D. 512,403 1 Câu 6: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 2 5 7 7 7 A. B. C. D. 2 2 4 2 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 10 ? 5 A. 25 B. 4 C. 14 D. 16 Câu 8: Tỉ số phần trăm của hai số 7 và 25 là: A. 25% B. 7% C. 175% D. 28% Câu 9: 7,8% của 500 triệu đồng là ? A. 3,9 triệu đồng B. 641 triệu đồng C. 39 triệu đồng D. 390 triệu đồng Câu 10: Linh đã đọc được 80% của một cuốn sách dày 250 trang. Linh còn bao nhiêu trang chưa đọc? A. 20 trang B. 50 trang C. 60 trang D. 80 trang Câu 11: Cho dãy số liệu về cân nặng( tính theo đơn vị kg) của một nhóm học sinh lớp 6 như sau: 38 40 39 45 41 42 40 42 40 41 43 42 42 45 42 Số học sinh cân nặng 45 kg là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Nếu gieo một xúc sắc 11 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng bao nhiêu? 3 6 5 8 A. B. C. D. 11 11 11 11 Câu 13: Hai đường thẳng cắt nhau có mấy giao điểm? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 14: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, độ dài đoạn thẳng MB là: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 15: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho?
- A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 16: Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 6 cm. Gọi B là điểm trên tia đối của tia Ox và cách O một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là? A. 2 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 48 cm Câu 17: Góc có số đo bằng 900 là góc? A. góc bẹt B. góc nhọn C. góc tù D. góc vuông Câu 18: Một tàu hỏa chạy với vận tốc không đổi trên một quãng đường thẳng AB dài 80 km hết 2 giờ. Hỏi sau khi tàu chạy từ A được 1 giờ, tàu còn cách vị trí B bao nhiêu km? A. 40 km B. 50 km C. 60 km D. 70 km Câu 19: Bác Mai khai trương cửa hàng bán quần áo. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 Số áo bán được 20 40 56 75 18 Áo cỡ nào bán được nhiều nhất: A.41 B. 40 C.39 D.75 Câu 20: .Cho 4 tia chung gốc O. Số góc đỉnh O được tạo thành là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 12 Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 31 5 8 14 3 3 a) b) 75% + (1,25+2 ): 17 13 13 17 4 2 Bài 2: ( 1,0 điểm). Tìm x biết 2 5 1 2 1 a) x 1 b) ― 1 = 3 3 36 2 9 Bài 3: (1,0 điểm). Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm 1 thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học 6 1 sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số 3 học sinh mỗi loại. Bài 4: (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho AI = 4 cm, AK = 6 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng IB và IK. b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thăng AB .Vẽ đoạn thẳng MA, MI, MK, MB. Nêu tên các góc đỉnh M trên hình vẽ . Bài 5: (1,0 điểm). 1002021 1 1002020 1 Cho A = ; B = . Hãy so sánh A và B. 1002022 1 1002021 1 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM TOÁN 6.02 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A d . B. A d . C. A d . D. d A . 5 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11
- 5 11 5 11 A. B. C. D. 11 5 11 5 3 Câu 3: của 36 là: 4 A. 27 B. 48 C. 30 D. 40 5 Câu 4: Số đối của là: 13 13 5 5 5 A. B. C. D. 5 13 13 13 Câu 5: Kết quả phép tính 12+ (-22) là: A. 44 B. -10 C. -44 D. 10 Câu 6: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0 3 0,3 1 A. B. C. D. 8 13 4 9 Câu 7: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 3 5 Câu 8: Tổng của hai phân số và là: 4 2 13 26 13 7 A. B. C. D. 4 8 4 4 1 1 1 Câu 9: Kết quả phép tính là: 5 4 2 0 A. 0 25 5 7 B. C. D. 49 7 5 Câu 10: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ.Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh? 1 1 A .1 B.2 C. D . 10 5 Câu 11: Kết quả của phép tính (-12,5) +( -9,5) là: A.-22 B . 15 C. -3 D. 22 Câu 12: Cho 4 điểm A, B, C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số đoạn thẳng được tạo thành là : A.3 B.4 C. 5 D.6 Câu 13: Bác Lan khai trương cửa hàng bán quần áo. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 Số áo bán được 20 40 70 75 18 Áo cỡ nào bán được nhiều nhất: A.75 B. 40 C.41 D.39 Câu 14: Mẹ đi chợ mua 2,5 kg táo.Biết 1 kg táo giá 140000 đồng. Số tiền mẹ phải trả là: A: 35000 đồng B:350000 đồng C:3500000 đồng D: 56000 đồng. Câu 15: Làm tròn số 6432 đến hàng nghìn: A . 7000 B. 6000 C. 6400 D. 6430 Câu 16: Kết quả của phép tính sau: (-2,5) . 4
- A. 10 B.-10 C .-1 D. -100 Câu 17:Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc: A. Góc vuông B. Góc tù C Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 18: Lúc 6h kim giờ và kim phút tạo thành hai tia: A. Hai tia đối nhau B. Hai tia trùng nhau C. Cả hai đáp án A và B đều đúng D. Cả hai đáp án A và B đều sai. Câu 19: Tìm x, biết x + (- 0,2) = (-0,4) A. 0,1 B. 0,2 C. -0,2 D. -0,6 5 7 Câu 20:Thương trong phép chia : là: 7 5 1 25 A. 10 B. -1 C. D. 10 49 Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính một cách hợp lí nếu có thể): 13 23 1 1 a) 1 ÷ (0,52).3 + 8 ― 1 19 :1 b)25% ― 1 ― ― 1 22 + 0,25: 15 15 60 24 2 2 2 31 5 8 14 c) 17 13 13 17 Bài 2:(1,0 điểm)Tìm x, biết: 2 1 1 a) x:1,2 - 1,2 = 2,3 b) x 3 2 7 Bài 3 (1,0 điểm): An đọc một cuốn truyện trong 3 ngày.Ngày 1 An đọc được 1/4 số trang;ngày 2 An đọc được 2/3 số trang còn lại sau ngày 1.Ngày 3 đọc nốt 40 trang là hết cuốn truyện.Hỏi cuốn truyện có bao nhiêu trang? Bài 4 (1,5 điểm): Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Biết điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy sao cho OA = 4cm, OB = 4cm. a/ Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? b/ Chỉ ra các tia đối nhau gốc O c/ Chỉ ra các tia trùng nhau gốc O Bài 5 (1,0 điểm) Tính nhanh 1 1 1 1 1 A . 1.4 4.7 7.10 91.94 94.97 ĐỀ ÔN TẬP 03 A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 21 Câu 1 . Phân số bằng phân số là: 15 14 35 28 A. B. C. D. Cả ba phân số trên. 10 25 20 2 3 4 Câu 2 . Kết quả phép tính . bằng bao nhiêu ? 3 4 9 1 1 1 A. B. C. D. – 1 3 5 3 125 Câu 3 . Tìm 20 % của ta được kết quả nào ? 23
- 1 23 25 A. 1 B. C. D. Một kết quả khác. 23 600 23 Câu 4 . Cho a, b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là Sai ? A. a2 > 0 B. b3 0 D. a + b > 0 Câu 5 . Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? A. T B. O C. A D. N Câu 6 . Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, x· Oy 450 ,x· Oz 1100 . Số đo y· Oz bằng bao nhiêu ? A. 1550 B. 650 C. 550 D. Một kết quả khác. Câu 7 . Tia 0t là tia phân giác của x· Oy nếu : A. x· Ot = y· Ot B. x· Ot + y· Ot = x· Oy C. x· Ot + y· Ot = x· Oy và x· Ot = y· Ot D. Ba tia Ot ; Ox ; Oy chung gốc Câu 8. Góc bẹt là góc có số đo: A. Nhỏ hơn 900 B. 900 C. Lớn hơn 900 D. 1800 Câu 9 . Số 18 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 Câu 10 . Giá trị của biểu thức a 1 a 2 a 3 khi a = –3 là: A. 0 B. –3 C. 120 D. –120 Câu 11 . Bạn Hùng ngủ 8 giờ mỗi ngày đêm. Hỏi thời gian bạn Hùng thức chiếm mấy phần của ngày? 1 1 3 2 A. B. C. D. 3 8 2 3 Câu 12. Cho dãy số liệu về cân nặng ( theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13 . Hưởng ứng phong trào “Nuôi heo đất, giúp bạn đến trường” do Hội đồng đội phát động, 2 chi đội 6A đã góp được 540 nghìn đồng. Hỏi số tiền đó bằng bao nhiêu? 3 A. 180 nghìn đồng B. 270 nghìn đồng C. 360 nghìn đồng D. 810 nghìn đồng Câu 14 . Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 55o thì góc B có số đo là: A. 125o B. 35o C. 90o D. 180o Câu 15. Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng khách (đơn vị: người) đến du lịch ở một số địa phương năm 2018. Theo biểu đồ trên, địa phương nào có khách đến du lịch nhiều nhất và số lượng khách đến đó là bao nhiêu? A. Nha Trang với 45000 người B. Đà Nẵng với 60000 người C. Đà Nẵng với 50000 người D. Huế với 36000 người
- 3 24 Câu 16 . Giá trị của y để là: 7 y A. 49 B. −56 C. 56 D. −49 5 y 18 Câu 17 . Cho biết : . Số x, y thích hợp là: x 16 72 A. x = - 20; y = - 4 C. x = - 20; y = 4 B. x = 20; y = 4 D. x = 20; y = - 4 3 5 Câu 18 . Tìm một số biết của nó bằng . Số đó là: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 19 . Cho góc AOB có số đo bằng 120O . Vẽ các tia OM và ON nằm trong góc đó sao cho O O ·AOM 30 ;B· ON 40 . Tính số đo của góc MON. B N O O A. 30 ; B. 40 ; M C. 50O ; D. 60O . 40° 2 1 6 2 30° Câu 20 . Tính . 2 11 3 O A 17 17 71 71 A. B. C. D. 99 99 99 99 B.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính giá trị của: 3 3 3 2 3 5 3 a, 6 b, . . 2 2 2 5 7 5 7 5 x 3 2 2 Bài 2: (1,0điểm) Tìm x biết: a, b, x2 - 12 9 3 9 2 Bài 3: (1,25điểm) Bạn Phương làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng 3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. a, Hỏi trong 3 ngày bạn Phương đã làm được bao nhiêu bài toán ? b, Tính tỉ số phần trăm số bài bạn Phương làm ngày thứ nhất so với số bài bạn Phương làm ngày thứ ba.
- Bài 4:(1,75 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x, vẽ 2 tia 0y, 0z sao cho x· Oy = 600; x· Oz = 1300 a) Tính số đo góc y0z . b) Vẽ tia phân giác 0t của góc y0z . Tính số đo x· Ot . 1 1 1 1 1 Bài 5: (1điểm) Cho A . So sánh A với 1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015.2016 4 ĐỀ ÔN TẬP 04 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 0,1 3 5 7 A. B. C. D. 3 4 0 2,5 7 Câu 2: Số đối của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 1 1 1 Câu 3: Kết quả phép tính là: 5 4 2 0 A. 0 25 5 7 B. C. D. 49 7 5 5 7 Câu 4: Thương trong phép chia : là: 7 5 A. 10 B. -1 1 25 C. D. 10 49 3 Câu 5: Phân số bằng phân số là: 5 5 9 3 10 A. B. C. D. 15 15 10 5 Câu 6: Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng : 60 30 1 6 giờ B. giờ C. giờ D. giờ A. 30 60 2 3 Câu 7: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được lập bảng số liệu như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 sinh Tổng số học sinh của lớp 6D là: A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 3 6 2 Câu 8: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 15 10 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10
- x 4 Câu 9: Biết , giá trị của x là: 5 10 A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 4 D. x = - 4 3 Câu 10: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 11: Kết quả so sánh hai số thập phân 895,169 và 895,166 là: A. 895,169 > 895,166 C. 895,169 = 895,166 B. 895,169 < 895,166 D. 895,169 895,166 Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai: A. Hai tia OA và Oy đối nhau C. Hai tia OA và Oy trùng nhau B. Hai tia OA và Ox trùng nhau D. Hai tia Ax và Ay đối nhau Câu 13: Kết quả làm tròn số 124,562 đến hàng phần mười là: A. 124,5 B. 124,56 C. 124,6 A. D. 125 2 Câu 14: Một lớp học có 42 học sinh, trong đó là số học sinh nữ. Số học sinh nam là 3 A. 14 B. 24 C. 18 D. 25 Câu 15:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB=5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 8cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Câu 16: Trong tháng 5, trường THCS TT A tổ chức tiêm vắcxin phòng covid 19 đợt 1 cho 140 học sinh khối 6, biết số thuốc chỉ đủ cho 60% số học sinh. Số học sinh khối 6 chưa được tiêm là A. 84 B. 140 C. 42 D. 56 Câu 17:Lúc 3h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc: A. Góc bẹt B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc vuông Câu 18: Tìm x, biết x + (- 0,2) = (-0,4) A. 0,1 B. 0,2 C. (-0,2) D. (-0,6) Câu 19: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 Câu 20: Cho hình vẽ sau: Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 góc B. 5 góc C. 6 góc D. 3 góc B. TỰ LUẬN: (6,0đ) Bài 1: (2 điểm) 8 4 6 4 5 a) Thực hiện phép tính A = 7 7 11 7 11
- 2 1 4 1 6 B = : . . 15 3 5 3 5 b) Tìm x , biết 25 %.x x 1,25 Bài 2 (1,0 điểm): Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước.Nếu chảy riêng thì vòi I mất 8 giờ đầy bể,vòi II mất 6 giờ thì đầy bể. a,Hỏi một giờ cả hai vòi cùng chảy thì được mâý phần bể? b,Nếu hai vòi cùng chảy trong 3 giờ thì có đầy bể không? Bài 3.: (2 điểm) Cho ba điểm A, B,C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB 3 cm, AC 7 cm a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài?Trên hình vẽ có mấy tia? Kể tên các tia ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng IC ? Bài 4 (1,0 điểm) : Tính nhanh 1 1 1 1 1 A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 . 1 3 3 3 3 3 3 Cho C = ( )2 ( )3 ( )4 ( )2012 và B = ( )2013 : 2 . Tính B – C. 2 2 2 2 2 2 2 ĐỀ 05 PhầnI. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Tập hợp nào chỉ gồm các hợp số ? A. 2;3;5 .B. 3;5;6.C. 4;6.D. 0;2;4 . Câu 2.Kết quả của phép tính 100 7 3.22 bằng A. 91.B. 57 . C.81. D. 60 . Câu 3.Trong các khẳng định dưới đây. Khẳng định sai là A. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 B. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5 . . D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 . Câu 4. Số đối của -(-52) là 1 1 A. 25.B. -25 C. . D. . 25 25 Câu 5.Các bội của 5 là : A. 6;6;0;23; 23.B. 212; 212;15.C. 1; 1; 5; 5 . D. 0; 5;5; 10;10 Câu 6.Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau: A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi. B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. D. Hình thang cân, hình chữ nhật. 2022 Câu 7. Số nghịch đảo của phân số là 2023
- 2022 2023 2022 2023 A. B. C. . D. . 2023 2022 2023 2022 2 6 Câu 8.Tìm số nguyên y biết . 3 y A. 2 B. 6 . C. 3 . D. 9 . 1 Câu 9.Biết 35% của một số bằng 4 . Số đó bằng 12 2 2 2 2 A. 9 B. 10 C. 11 D. 1 3 3 3 3 Câu 10. Bác Minh khai trương cửa hàng bán giày dép. Thống kê số lượng các loại giày đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau: Cỡ giày 36 37 38 39 40 Số giày bán được 23 46 76 43 15 Giày cỡ nào bán được nhiều nhất? A. 36 B. 37 C.38D.39 Câu 11.Hình vẽ nào trong các hình sau có một trục đối xứng và không có tâm đối xứng? A. B. C. D. Câu 12.Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 301f. Các xe chỉ 437. Đường cao 204. Đường hai 403a. Đường dành được đi thẳng và rẽ tốc chiều cho ô tô phải A.Biển 204. B.Biển 301f. C.Biển 403a. D.Biển 437. Câu 13.Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A. 2 B. 3 A C. 4 D. 5 B D E C Câu 14. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B . 1 B. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì thì ta có AM MB AB . 2 C. Nếu AM MB thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . D. Nếu AM MB và M nằm giữa hai điểm A và B .thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Câu 15. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình gồm hai điểm A và B và tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là .” A. đường thẳng AB . B. đoạn thẳng AB . C. tia AB . D.tia BA. Câu 16. Góc vuông có số đo bằng A. 1800 . B. 900 . C. 600 . D. 00 . Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1(1,75 điểm).Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa lớp 6 – Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống bán được tại một hiệu sách vào ngày thứ 7 vừa qua.
- Toán Ngữ Văn Tin Học Lịch sử và Địa lí Khoa học tự nhiên : 10 quyển sách a) Sách nào bán được nhiều nhất, ít nhất? b) Lập bảng thống kê số sách bán được của cửa hàng trong ngày thứ 7. c) Tính tỉ số sách Toán đã bán so với tổng số sách đã bán trong ngày thứ 7? 28 5 16 5 13 Bài 2(0,75 điểm).Thực hiện phép tính: A = 22 11 29 11 29 Bài 3(1,5 điểm). Tìm x biết: 3 2 1 7 2 3 a) : x 10 b) .x c)7,5.x 2,5 12,5 5 5 4 9 9 4 Bài 4 (1 điểm).Ông An có mảnh đất dạng hình chữ nhật với chiều dài 16m và chiều rộng 10m.Ông An định đào ao để thả cá,ông bớt ra 1 phần đường đi rộng 1m xung quanh ao. a) Tính diện tích mảnh đất của ông An. b) Tính diện tích phần đường đi Bài 5(1 điểm). 102022 2 102022 a)So sánh A và B 102022 1 102022 3 3n 1 b) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị nguyên. n 1 Hết ĐỀ: 06 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 (NB). Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số 2,5 16 5 4,5 A. B. C. D. 7 0 9 4,4 3 Câu 2 (NB).Phân số nào bằng phân số là: 7 6 6 6 11 A. B. C. D. 14 11 11 6 15 Câu 3 (TH).Rút gọn phân số đến tối giản bằng 60 8 9 3 1 A. B. C. D. 61 21 7 4 Câu 4 (NB). Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 2 1 5 A. B. C. D. 4 4 4 4 1 Câu 5 (NB). Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5
- 3 16 8 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6 (TH). Tính 40% của 60 bằng A. 2 B. 2.4 C.4 D. 6 Câu 7 (NB). Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 8 (NB). Góc có số đo bằng 900 là A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 9 (NB).Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A B. Tên các tỉnh phía Bắc C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A D. Tên các lớp trong trường Câu 10 (NB).Lan đo chiều cao của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau, đơn vị là cm 137 169 145154156 Lan đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm trực tiếp C.Lập phiếu hỏi D. Phỏng vấn 3 Câu 11(TH).Giá trị của x thoả mãn 2,5x 2,3 là: 4 A 0,53 B. 0,35 .C. 0,53 .D. – 0,5 Câu 12( NB). Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm. B. Có nhiều hơn hai điểm. C. Có duy nhất một điểm. D. Có không quá hai điểm. Câu 13.(NB)Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B A. Hai tiaOA và OB đối nhau. B. Hai tia AO và OB đối nhau. C. Hai tiaOA và BO đối nhau. D. Hai tia BA và OB đối nhau. Câu 14.(NB)Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai? a M N O b A. Điểm M a và M b B. Điểm N b và N a C. Điểm O a và O b D. Điểm O a và O b Câu 15. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 16. (NB) Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
- A. 500 B. 400 C. 600 D. 1300 PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1.(TH) (1,0 điểm) Tính nhanh: 35 9 18 4 7 3 7 8 7 a ) b) . . 17 5 17 5 9 11 9 11 9 Bài 2.(TH-VD)(1điểm) Số học sinh khối 7 của một trường là 120 học sinh. Trong dịp 1 tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học 6 1 sinh khá bằng 30% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả 3 khối, còn lại là học sinh yếu. a)(TH) Tính số học sinh mỗi loại. b)(VD) Tính tỉ số phần trăm số học sinh yếu so với số học sinh cả khối. Bài 3.(NB-VD)(1điểm) Khi gieo một con xúc sắc 120 lần người ta đã ghi lại kết quả về số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo và cho kết quả trong bảng sau : Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 25 18 25 14 18 a) (NB)Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b)(VD) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2” Bài 4.(TH-VD)(2,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. a)(TH) Tính độ dài đoạn thẳng AB b)(VD) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ? Bài 5.(VDC)(1,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 Tính A= 1.3 3.5 5.7 7.9 95.97 97.99 HẾT ĐỀ: 07 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. x 6 Câu 1: Số nguyên x thỏa mãnđiều kiện là 3 9 A. - 1 B. 6 C. 2 D.-2 13 Câu 2:Số đối của số là 15
- 13 15 13 15 A. B. C. D. 15 13 15 13 14 Câu 3: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản 35 2 2 5 5 A. B. C. D. 5 5 2 2 7 Câu 4: Phân số nghịchđảo của phân số là 15 7 7 15 15 A. B. C. D. 15 15 7 7 Câu 5: Tỉ số phần trăm của 18 và 48 là A. 37% B. 15% C. 37,5% D. 3,75% 2 Câu 6: Một lớp học có 42 học sinh, trong đó là số học sinh nữ. Số học sinh nam là 3 A. 14 B. 24 C. 18 D. 25 Câu 7: Trong tháng 5, trường THCS TT A tổ chức tiêm vắcxin phòng covid 19 đợt 1 cho 140 học sinh khối 6, biết số thuốc chỉđủ cho 60% số học sinh. Số học sinh khối 6 chưa được tiêm là A. 84 B. 140 C. 42 D. 56 2 Câu 8:Viết số3 dưới dạng một phân số ta được kết quả là 3 2 7 9 11 A. B. C. D. 1 3 3 3 Câu 9. Chị B đi chợ mua 0,6 kg thịt lợn, biết 1 kg thịt lợn có giá 80000 đồng. Chị B phải trả số tiền là A. 60000 đồng B. 48000 đồng C. 80000 đồng D. 40000 đồng Câu 10. Bác C khai trương cửa hàng hoa quả. Thống kê số lượng các loại quả đã bán được trong tuần đầu tiên như sau: Loại quả Táo Cam Chôm chôm Nhãn Xoài Số kg bán được 34 44 54 35 23 Loại quả bán được nhiều nhất là A. Táo B. Chôm chôm C. Nhãn D. Cam Câu 11:Góc bẹt có sốđo bằng A. 180 B. 60 C. 90 D. 0 Câu 12:Cho các điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳngnhư hình vẽ Hai tia đối nhau trong hình vẽ trên là A. tia PN và tia PM B. tia MN và tia NP C. tia PN và tia NM D. tia NM và tia NP Câu 13:Cho M là trung điểm củađoạn thẳng AB khi đó A. AM=AB B. BM=AB C. AM=2BM D. AM=MB Câu 14:Hai đường thẳnga vàb song song khi A. chúng không cóđiểm chung B. chúng có mộtđiểm chung C. chúng có hai điểm chung D. chúng có vô sốđiểm chung
- Câu 15:Cho 5 điểm phân biệt. Vẽ các đoạn thẳng nối hai điểm trong số 5 điểm đó với nhau. Tổng sốđoạn thẳngvẽđược là A. 5 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 16:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB=5cm. Khi đó độ dàiđoạn thẳng AB là A. 8cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1 điểm)Tính nhanh 3 2 3 2 1 4 1 6 a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 Bài 2. (1 điểm)Tìm x biết: 3 1 5 a, .x b, 25 %.x x 1,25 4 4 8 Bài 3. (1 điểm)Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8. a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8. Bài 4. (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Trên tia đối của tia Am lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. a) Tính BD. b) Biết AK = 2 cm (K thuộcđoạn thẳngBD). Tính BK. 1 3 3 3 3 3 3 Bài 5:(1 điểm Cho A = ( )2 ( )3 ( )4 ( )2012 và B = ( )2013 : 2 . Tính B – A. 2 2 2 2 2 2 2 HẾT ĐỀ: 08 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 3 9 3 9 A. B. C. D. 7 21 7 21
- 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 5: Làm tròn số 512,4037 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 512,4 B. 512,5 C. 512,404 D. 512,403 1 Câu 6: Hỗn số - 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. - B. - C. - D.- 4 4 4 4 Câu 7: Biết 25% của a là 8.Giá trị của a là: A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 a c Câu 8: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c. D. a : d = c : b Câu 9: Cho dãy số liệu về cân nặng( tính theo đơn vị kg) của một nhóm học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 41 42 40 42 40 41 43 42 42 45 42 Số học sinh cân nặng 45 kg là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Nếu gieo một xúc sắc 11 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng bao nhiêu? 5 6 3 8 A. B. C. D. 11 11 11 11 Câu 11: Hình chữ nhật có diện tích là 800 cm2, độ dài một cạnh là 40 cm thì chu vi của nó là A. 60 cm B. 80 cm C. 100 cm D. 120 cm Câu 12: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, độ dài đoạn thẳng MB là: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 13: Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 6 cm. Gọi B là điểm trên tia đối của tia Ox và cách O một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là? A. 2 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 48 cm Câu 14: Góc có số đo bằng 900 là góc? A. góc bẹt B. góc nhọn C. góc tù D. góc vuông Câu 15:Một tàu hỏa chạy với vận tốc không đổi trên một quãng đường thẳng AB dài 80 km hết 2 giờ. Hỏi sau khi tàu chạy từ Ađược 1 giờ, tàu còn cách vị trí B bao nhiêu km? A. 40 km B. 50 km C. 60 km D. 70 km Câu 16: Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau : Số chấm xuất hiện là số nguyên tố là:
- A. 20 B. 18 C. 10 D. 48 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b) c) : 8 3 35 54 5 4 Bài 2: (1,0 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b) 17 13 13 17 7 11 7 11 7 Bài 3: (1,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối 1 năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 6 1 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học 3 sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4: (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho AI = 4 cm, AK = 6 cm d) Tính IB ,So sánh IA và IB. e) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? f) Tính IK ,BK 1 1 1 1 1 1 51 Bài 5:(1,0 điểm): Cho A = . Chứng tỏ rằng A < . 10 11 12 13 69 70 20