Đề kiểm tra học kì 2 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Thái (Có ma trận và đáp án)

docx 12 trang Hiền Nhi 06/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Thái (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_nam.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Thái (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nội Đơn vị dung Vận dụng % kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT kiến cao Số CH Thời tổng thức/kĩ Thời Thời Thời Thời gian thức/kĩ Số Số Số Số điểm năng gian gian gian gian TN TL (phút) năng CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Máy §2. Xử lí 1 0.75 tính và thông tin cộng 1 §3. đồng Thông tin 1 0.75 1 1 trong máy tính Mạng máy §4. Mạng 2 1 0.75 tính và máy tính internet §6. Mạng Tổ thông tin 1 0.75 chức toàn cầu lưu trữ, §7. Tìm tìm kiếm 3 kiếm và thông tin 1 0.75 trao đổi trên thông internet tin §8.Thư 2 1.5 1 1.25 điện tử Đạo 45 100 đức, pháp §9. An luật và toàn 4 văn hóa thông tin 2 1.5 1 1 trong trên môi internet trường số §10. Sơ 1 0.75 1 1 đồ tư duy §11. Định 2 1.5 2 2.25 1 5 Ứng dạng văn 5 dụng bản tin học §12.Trình bày thông tin ở 1 0.75 2 2.25 dạng bảng
  2. Mức độ nhận thức Tổng Nội Đơn vị dung Vận dụng % kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT kiến cao Số CH Thời tổng thức/kĩ Thời Thời Thời Thời gian thức/kĩ Số Số Số Số điểm năng gian gian gian gian TN TL (phút) năng CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) §13. Tìm kiếm và 1 1.25 thay thế Giải §15. Giải quyết bài toán 1 0.75 vấn đề trên máy với sự tính trợ §16. Các giúp cấu trúc 6 1 0.75 2 2 1 7 của điều máy khiển tính §17. Chương 1 0.75 1 1 1 trình máy tính Tổng 16 12 12 13 2 12 1 8 28 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị dung thức kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT kiến Vận thức/kĩ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức/kĩ dụng năng biết hiểu dụng năng cao Nhận biết: §2. Xử lí 1 thông tin - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. Nhận biết: Máy tính và - Nêu được tên và độ lớn của các 1 cộng đơn vị cơ bản đo dung lượng thông §3. Thông tin đồng tin trong 1 1 máy tính Thông hiểu: - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ, Mạng Nhận biết: máy §4. Mạng 2 1 tính và máy tính - Kể được tên những thành phần internet chính của một mạng máy tính. Nhận biết: §6. Mạng thông tin - Trình bày sơ lược được các khái 1 toàn cầu niệm World wide web, website, địa chỉ website, trình duyệt. §7. Tìm Nhận biết: kiếm - Nêu được công dụng của máy tìm thông tin 1 Tổ chức kiếm lưu trữ, trên tìm internet 3 kiếm và Nhận biết: trao đổi - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư thông điện tử, thành phần của địa chỉ thư tin điện tử §8.Thư Thông hiểu: 2 1 điện tử - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử Đạo §9. An Nhận biết: đức, toàn - Biết một số tác hại và nguy cơ khi pháp 4 thông tin sử dụng internet. Nêu và thực hiện 2 1 luật và trên được một số biện pháp phòng ngừa. văn hóa internet trong
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị dung thức kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT kiến Vận thức/kĩ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức/kĩ dụng năng biết hiểu dụng năng cao môi Thông hiểu: trường - Bảo vệ được thông tin và tài khoản số cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn. Nhận biết: - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm §10. Sơ 1 1 đồ tư duy Thông hiểu: - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin Nhận biết: - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản §11. Định Thông hiểu: Ứng dạng văn 2 2 1 5 dụng tin bản - Trình bày được tác dụng của học công cụ căn lề, định dạng văn bản Vận dụng: - Thực hiện được định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in Nhận biết: §12.Trình - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông bày thông tin ở dạng bảng 1 2 tin ở dạng Thông hiểu: bảng - Trình bày được các bước để tạo bảng, định dạng bảng Thông hiểu: §13. Tìm kiếm và - Trình bày được tác dụng của công 1 thay thế cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. Giải §15. Giải Nhận biết: quyết bài toán 6 - Diễn tả được sơ lược khái niệm 1 vấn đề trên máy thuật toán, nêu được một vài ví dụ với sự tính minh hoạ.
  5. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị dung thức kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT kiến Vận thức/kĩ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức/kĩ dụng năng biết hiểu dụng năng cao trợ giúp Nhận biết: của máy - Biết các cấu trúc: Tuần tự, rẽ tính nhánh và lặp Thông hiểu: §16. Các cấu trúc - Phân biệt được các thuật toán đơn 1 2 1 điều giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ khiển nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Vận dụng: - Mô tả được các thuật toán dưới dạng sơ đồ khối Nhận biết: - Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được Thông hiểu: §17. - Hiểu được ý nghĩa của một số câu Chương lệnh trong scratch 1 1 1 trình máy tính Vận dụng cao: - Xác định được đầu vào, đầu ra của bài toán. Trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối. - Viết được chương trình thực hiện thuật toán Tổng 16 12 2 1 Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
  6. PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS KIM THÁI Môn: TIN HỌC, Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: . Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte.B. Megabyte. C. Kilobyte.D. Bit. Câu 3. Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Câu 4. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 5. Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.D. địa chỉ thư điện tử. Câu 6. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 7. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. thu_hoai.432@yahoo.com. C. Hoangth&hotmail.com. D. Hoa675439@gf@gmail.com. Câu 8. Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: A. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. B. Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. C. Mở trình duyệt web. D. Nháy chuột vào nút đăng nhập. 1 - 2 - 3 - 4 - Câu 9. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về.
  7. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. Câu 10. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. Câu 11. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 12. Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó? A. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy không được đưa lên mạng mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình. B. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xoá. C. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xoá ngay đoạn phim trong máy quay. D. Không làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng. Câu 13. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhanh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 14. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 15. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 16. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị tri bất kì trong đoạn văn bản D. Nhấn phím Enter.
  8. Câu 17. Ghép tác dụng của lệnh ở cột bên trái với môi nút lệnh tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp. 1 - 2 - 3 - 4 - Câu 18. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in. B. Chọn khổ giấy in. C. Thay đổi lề của đoạn văn bản. D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. Câu 19. Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Chương trình hoạt động. C. Các đồ dùng cần mang theo. D. Phân công chuẩn bị. Câu 20. Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Delete Columns a) Tách một ô thành nhiều ô 2) Delete Rows b) Gộp nhiều ô thành một ô 3) Split Cells c) Xoá cột đã chọn 4) Merge Cells d) Xoá hàng đã chọn 1 - 2 - 3 - 4 - Câu 21. Trong bảng danh sách lớp 6A dưới đây, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
  9. A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below. C. Insert Columns to the Left. D. Insert Columns to the Right. Câu 22. Hãy sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. A. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace. B. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế. C. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản. D. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm. 1 - 2 - 3 - 4 - Câu 23. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 24. Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 25. Cho sơ đồ khối sau: Sơ đồ khối thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 26. Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp.D. Cấu trúc tuần tự. Câu 27. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. A. Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. B. Chương trình máy tính được viết bằng ngôn ngữ lập trình. C. Máy tính có thể thực hiện các lệnh trong chương trình theo trình tự tùy ý. D. Chương trình dựa trên các dữ liệu đầu vào, tiến hành các bước xử lí để trả lại kết quả đầu ra. Câu 28. Chương trình Scratch ở hình bên thực hiện công việc gì? A. Phát âm thanh "Meo" một lần trong 1 giây. B. Phát âm thanh "Meo" bà lần, mỗi lần cách nhau 1 giây. C. Phát âm thanh "Meo" một lần trong 3 giây. D. Phát âm thanh "Meo" nhiều lần liên tục.
  10. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (VD). Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như hình dưới đây. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Câu 2 (VD). Em hãy trình bày các câu sau đây dưới dạng sơ đồ khối a, Nếu trời mưa thì em không đi đá bóng b, Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết. Câu 3 (VDC). Nhân ngày tết Trung thu, Trung tâm Chiếu phim Quốc gia giảm giá vé cho người xem dưới 15 tuổi. Hãy viết chương trình Scratch thực hiện công việc trên.
  11. PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM THÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TIN HỌC - Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A C C B D B C A D A B D D Câu 16 18 19 21 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C A B C B A C C B Câu 8: 1-C, 2-B, 3-D, 4-A Câu 17: 1-A, 2-C, 3-D, 4-B Câu 20: 1-C, 2-D, 3-A, 4-B Câu 22: 1-A, 2-B, 3-D, 4-C hoặc 1-A, 2-D, 3-B, 4-C * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm - Tiêu đề: Căn lề giữa 0,25 Câu 1 - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề 0,5 (1 điểm) - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải 0,25 Vẽ đúng sơ đồ khối a, Đúng Trời mưa? Câu 2 (1 điểm) 0,5 Sai Em không đi đá bóng
  12. b, Chưa làm Sai hết bài tập? Đúng 0,5 Làm bài tập 0,25 0,25 Câu 3 (1điểm) 0,25 0,25