Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận và đáp án)

docx 10 trang Hiền Nhi 06/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thu.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận và đáp án)

  1. 46 Tuần 9 – Kỳ 2 Ngày soạn 15.2.2023 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trường:THCS Trung Thành Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Vũ Kiều Oanh Tiết 27 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Đơn Nội Thời vị dung Vận dụng gian T kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến cao Số CH (phút thức/ T thức/kĩ ) kĩ năng Thời Thời năng Thời Thời Số gian Số Số Số gian gian gian TN TL CH (phút CH CH CH (phú (phút) (phút) ) t) Đạo đức, §9. pháp An luật và toàn văn hóa thôn 1 4 4,0 2.5 7,0 1 9,0 0.5 7,0 6 2 trong g tin môi trên trường Inter số net 45 100 §10. Sơ Ứng 1 1,0 1 0 đồ tư dụng 2 duy về tin §11. học Định 8 8,0 8 0 dạng
  2. 47 văn bản §12. Trìn h bày 2 2,0 3 6,0 0 0 0 2 1 thôn g tin dạng bảng §13. Tìm kiếm 1 1,0 0 0 0 1 và thay thế Tổng 15 15 6.5 14 1 9 0.5 7 20 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ 70 30 100 100 chung
  3. 48 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung nhận thức kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Vận thức/kĩ cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức/kĩ dụng năng biết hiểu dụng năng cao Đạo - Nhận biết: đức, + Biết học trực tuyến ko thể pháp thay thế hoàn toàn cho học luật và trực tiếp. văn + Biết những hạn chế về bảo hóa mật khi sử dụng mạng của trong việc học tập trực tuyến. môi + Biết cha mẹ có hạn chế trường con sử dụng mạng Internet số để học trực tuyến. + Biết chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng. - Thông hiểu: §9. An + Để phòng tránh những toàn nguy cơ và tác hại có thể 4 1 thông 3 1 0.5 gặp phải khi sử dụng tin trên Internet Internet + Hiểu được những việc làm không khiến em gặp nguy cơ bị hại khi sử dụng mạng. + Khẳng định cha mẹ học trực tuyến với con là điều đúng. + Giải thich cha mẹ học trực tuyến với con là điều bổ ích, hứng thú - Vận dụng: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội. - Vận dụng cao (lí thuyết/kĩ năng ): Giải thích được vì sao
  4. 49 Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung nhận thức kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Vận thức/kĩ cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức/kĩ dụng năng biết hiểu dụng năng cao cha mẹ nên học trực tuyến cùng con tạo tình cảm, biết được tình hình học tập của con Ứng §10. Sơ - Nhân biết được ích lợi của dụng đồ tư việc tạo sơ đồ tư duy trên 1 về tin duy máy tinh học - Nhận biết: + Thao tác in văn bản + Thao tác định dạng trang tác động đến toàn bộ các §11. trang trong văn bản Định 2 + Thao tác dịnh dạng lề 8 dạng đoạn, lề trang văn bản + Thao tác chọn hướng trang. + Xem trang văn bản trước khi in - Nhận biết: + Biết được số hàng và cột §12. trong hộp thoại tạo bảng Trình + Cách xóa hàng bày - Thông hiểu: 3 2 2.5 thông + Hiểu cách tạo 1 bảng. tin dạng + Hiểu cách gôp ô trong bảng bảng. + Hiểu được cách thay đổi độ rộng cột (chiều cao hàng) §13. Tìm 4 1 1 kiếm và thay thế Tổng 15 6.5 1 0.5
  5. 50 PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH Môn: TIN HỌC, Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: . Mã số học sinh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Khi sử dụng Internet, những việc làm nào sau đây không khiến em gặp nguy cơ bị hại? A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên Internet. B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử. D. Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng không cho bố mẹ hoặc thầy cô giáo biết. E. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng. Câu 2 : Học trực tuyến có thể thay thế hoàn toàn cho học trực tiếp không? A. Học trực tuyến có thể thay thế hoàn toàn học trực tiếp trên lớp. B. Chỉ nên học trực tiếp ở lớp, không nên học trực tuyến. C. Có thể kết hợp học trực tuyến để bổ trợ thêm cho học tập ở trường và trong trường hợp không thể đến trường như trong dịch bệnh Covid-19 D. Học trực tuyến tốt hơn học trực tiếp. Câu 3 : Những hạn chế về bảo mật khi sử dụng mạng của việc học tập trực tuyến là gì? A. Phụ thuộc vào cấu hình của máy tính khi chạy các phần mềm học trực tuyến và đường truyền tín hiệu của mạng internet. B. Các phần mềm có thể thu phí và khó đăng ký tài khoản C. Dễ lộ, lọt thông tin người dùng hoặc bị mất quyền kiểm soát tài khoản D. Tất cả các phương án trên Câu 4: Cha mẹ có hạn chế con sử dụng mạng Internet để học trực tuyến không? A. Mạng Internet chỉ mang lại tác hại cho trẻ. B. Nên cấm con sử dụng mạng Internet. C. Cha mẹ nên hạn chế và hướng dẫn con sử dụng mạng an toàn và hữu ích chứ không nên cấm . C. Có thể gây mất tập trung, không tiếp thu được bài học do các yếu tố bên ngoài như máy móc thiết bị hay những kẻ gây rối lớp học. Câu 5 : Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng ? A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng, luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng . B. Chỉ kết bạn và cho thông tin với những người mà chúng ta quen biết trong đời thực. C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng, cài đặt chế độ riêng tư trên mạng.
  6. 51 D. Tất cả các phương án trên Câu 6: Hạn chế của việc tạo sơ đồ tư duy trên máy? A. Dễ dàng sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo. Câu 7 : Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A.File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Câu 8 : Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề trái cho đoạn văn bảnB. Căn lề giữa cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản. Câu 9:Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh: A. Lệnh File >Print B. Bấm Ctrl+P C. Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.D. Cả 3 cách trên. Câu 10: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm: A. Page Setup (trên dải Home)B. Page Setup (trên dải Page Layout) C. Cover Page (trên dải Insert) D. Page Break (trên dải Insert) Câu 11 : Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup, lớp Margins chọn ô nào? A. Top B. Left C. Right D. Bottom Câu 12 : Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến: A. Một trang văn bảnB. Mọi trang văn bản C. Chỉ trang đầu của văn bản D. Chỉ trang cuối của văn bản Câu 13 : Trình bày trang văn bản là thay đổi các yêu cầu cơ bản sau: A. Kiểu dáng, vị trí của các kí tự B. Hướng trang giấy, lề trang, kiểu dáng, vị trí của các kí tự C. Kiểu căn lề: căn lề trái, căn lề phải, căn lề giữa, căn thẳng 2 lề D. Tất cả đều sai Câu 14 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Để kiểm tra cách trình bày trang in đã hợp lí chưa. Em cần thiết phải để tránh lãng phí thời gian và giấy in. A. chọn hướng in B. chọn phông chữ C. xem trước khi in D. đặt lề trang in Câu 15 : Cho dãy thao tác dưới đây. Hãy lựa chọn phương án sắp xếp lại đúng thứ tự các thao tác thay thế một từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản. A. Gõ từ, cụm từ cần thay thế. B. Nháy chuột vào thẻ Home. C. Trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace. D. Gõ từ, cụm từ cần tìm.
  7. 52 E. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ. A. c →b →d → a→ e B. b →c →a → b→ e C. b →c →d → a→ e D. b →e →d → a→ c Câu 16 . Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có: A. 4 cột, 35 hàng. B. 15 cột, 4 hàng. C. 35 cột, 4 hàng. D. 4 cột, 4 hàng. Câu 17: Để phòng tránh những nguy cơ và tác hại có thể gặp phải khi sử dụng Internet em thường không nên làm gì? A. Giữ an toàn thông tin cá nhân, tránh gặp gỡ những người quen trên mạng, không tham gia các hội nhóm mà mình không biết hoặc không lành mạnh. B. Không nhận thư hay tin nhắn từ người lạ, kiểm tra độ tin cậy của thông tin, không dành quá nhiều thời gian trên mạng, chơi game. C. Không cài đặt phần mềm chống virus trên máy tính. D. Chia sẻ với người tin cậy về suy nghĩ, tình cảm, những khó khăn hoặc tình huống không tốt bị mắc phải. E. Dành thời gian tập trung cho học tập, giúp đỡ bố mẹ, đọc sách, các hoạt động thể chất, hoạt động xã hội, tham gia các hoạt động lành mạnh. Câu 18: Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Cells. B. Delete Columns. C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 19: Lệnh nào sau đay dùng để gộp các ô thành 1 ô ? A. Merge Cells. B. Split Cells. C. Delete Cells. D. Merge Table. Câu 20: Cho dãy thao tác dưới đây. Hãy lựa chọn phương án sắp xếp lại đúng thứ tự các thao tác để tạo bảng đúng: 1) Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table. 2) Di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột. 3) Chọn Insert. A. 3 → 1 → 2 B. 1 → 2 → 3
  8. 53 C. 3 → 2 → 1 D. 1 → 3 → 2 II. Tự luận: Câu 1 : Nêu thao tác để chỉnh sửa độ rộng của cột hay chiều cao củahàng? Câu 2 : Cha mẹ có nên học tập trực tuyến cùng con hay không? Vì sao? Câu 3 : Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
  9. 54 PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D C D D A B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B C C B C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: Nêu thao tác để chỉnh sửa độ rộng của cột hay chiều cao của hàng (1 điểm) B1: Đưa con trỏ vào đường biên của hàng(hay cột) cần thay đổi đến khi con trỏe biến thnahf hình dạng mũi tên 2 chiều. 0.5đ B2: Thực hiện thao tác kéo thả chuột để điều chỉnh 0.5đ Câu hỏi 2: Cha mẹ có nên học tập trực tuyến cùng con hay không? Vì sao? (2điểm) * Cha mẹ có nên học tập trực tuyến cùng con. 0.5 đ * Việc học trực tuyến hiện nay đã trở nên phổ biến hơn. Cha mẹ nên dành thời gian song hành với con trong việc học. Một số tác dụng khi cha mẹ học cùng con: - Tạo tình cảm gắn bó giữa cha mẹ và con cái, con cái cảm nhận được sự gần gũi, quan tâm của cha mẹ dành cho mình nói chung và đối với việc học tập của mình nói riêng. 0.5đ - Giúp trẻ cảm nhận được ý nghĩa của việc học tập đối với cuộc sống, tạo cho trẻ thói quen gắn nội dung học tập với thực tiễn cuộc sống hằng ngày. 0.25đ - Giúp trẻ học tập một cách nhẹ nhàng, hiệu quả, hứng thú, qua đó, trẻ củng cố được kiến thức, hình thành được những kỹ năng, nhất là kỹ năng tư duy. 0.25đ - Cha mẹ biết được việc học tập ở trường của con, học lực của con; từ đó, có biện pháp thích hợp để bổ khuyết hay phát triển khả năng của trẻ. 0.25đ - Kiểm soát và giúp con tránh xa những nội dung xấu, độc hại trên mạng. 0.25đ Câu 3: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội? (2 điểm)
  10. 55 - Cẩn thận trong việc cung cấp thông tin cá nhân trên mạng hội: hạn chế cung cấp các thông tin cá nhân như địa chỉ nhà, số điện thoại, ngày sinh, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân trên mạng xã hội. Nếu phải cung cấp, hãy để chế độ riêng tư (chỉ mình tôi) đối với những thông tin này. 0.5đ - Hạn chế kết bạn với người lạ, chỉ nên kết bạn với những người mà đã quen biết, gặp mặt, làm việc ngoài đời thực. 0.5đ - Sau khi sử dụng mạng xã hội ở các thiết bị điện tử không phải của mình, nên đăng xuất tài khoản mạng xã hội. 0.25đ - Nên để chế độ riêng tư (bạn bè) cho các thông tin chia sẻ trên mạng xã hội. 0.25đ - Trước khi chia sẻ trạng thái, hình ảnh, video clip lên mạng xã hội nên suy nghĩ xem các thông tin này có nên chia sẻ không, chia sẻ như thế nào là đủ. 0.5đ