Đề kiểm tra đầu học kì 2 Toán Lớp 6 (Lần 2) - Trường THCS Vĩnh Hào (Có đáp án)

doc 3 trang Hiền Nhi 24/07/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu học kì 2 Toán Lớp 6 (Lần 2) - Trường THCS Vĩnh Hào (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dau_hoc_ki_2_toan_lop_6_lan_2_truong_thcs_vinh_h.doc

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu học kì 2 Toán Lớp 6 (Lần 2) - Trường THCS Vĩnh Hào (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU HỌC KÌ 2 ( lần 2) PHÒNG GD & DT VỤ BẢN Năm học 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS VĨNH HÀO Môn Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Cách viết sau cách viết nào đúng: 2 A. N B. 0 N * C. 0 N D. 0 N 3 Câu 2: Cho tập hợp A 15;24.Cách viết nào sau đây cho kết quả đúng: A.15  A B. 15 A C. 14;24 A D. 15 A Câu 3 : Cho tổng : A =0+1+2+3+ +9+10. Kết quả của tổng là : A. A= 54 B.A= 55 C. A=56 D.A=57 Câu 4 : Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0). A. a b B. a >b C. a <b D.Có số tự nhiên q sao cho a=b.q Câu 5: Lũy thừa 29 là kết quả của : A.23.23.4 B. 23.23.8 C. 23.23.16 D. 23.23 Câu 6: Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì: A.Số đó là 22 B . Số đó là 44 C .Số đó là 66 D . Số đó là 88 Câu 7: Cho A=270+3105+150 thì: A. A chia hết cho 2. C . A chia hết cho 3. C. A không chia hết cho 5. D. A chia hết cho 9. Câu 8: Tập hợp các ước của 12 là: A. Ư(12) = 1;2;3;4 B.Ư(12)= 0;1;2;3;4;6;12 C.Ư(12) = 1;2;3;4;6;12 D.Cả 3 kết quả đều sai Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9 (3 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể): a) 465 58 465 38 b) 13. 75 + 25. 13 - 120 c) 136: 468 332 :160 5 68 2014 d) 160 6.52 3.23 20150 Câu 10 (2 điểm). Tìm x biết: a) 123 4x 67 8 b) 22. x 52 .38 39 Câu 11 (1,5 điểm). Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em. Câu 12 (1điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương. Hết
  2. Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D B D C C Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 9 a) 465 58 465 38 (3điểm) 0,25 465 465 58 38 0,25 0,25 0 20 20 0,25 b) 13. 75 + 25. 13 – 120 0,25 = 13.(75 + 25 ) – 120 = 13.100 – 120 0,25 = 1300 – 120 0,25 = 1180 0,25 c) 136: 468 332 :160 5 68 2014 136: 800:160 5 68 2014 0,25 136: 5 5 68 2014 0,25 136: 0 68 2014 0,25 136: 68 2014 2 2014 0,25 2016 d) 160 6.52 3.23 20150 0,25 160 6.25 3.8 1 0,25 160 150 24 1 0,25 160 150 24 1 10 24 1 0,25 35
  3. Câu 10 a) 123 4x 67 8 (2điểm) 0,25 123 4x 8 67 123 4x 75 0,25 4x 123 75 4x 48 0,25 x 48: 4 x 12 0,25 Vậy x = 12 b) 22. x 52 .38 39 4. x 25 39 : 38 0,25 4. x 25 3 4. x 3 25 0,25 4. x 28 x 7 0,25 x 7 Vậy x = - 7; x = 7 0,25 Câu 11 Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (aÎ N và 0,25 (2điểm) 50 a 80 ) 0,25 Lập luận: a M 6, a M 8, a M 12 Þ a Î BC(6, 8, 12) 0,25 Lập luận tìm BCNN(6, 8, 12) = 24 0,25 Mà BC (6, 8, 12) = B(24) = {0; 24; 48; 72; 96; } Þ a Î {0; 24; 48; 72; 96; } 0,25 0,25 Mà 50 < a < 80 Þ a = 72 Vậy số HS khối 6 của trường đó là 72 học sinh. Câu 12 Gọi C = 11 1 ( 1điểm) 2015 chữ số 1 Khi đó B = 2.C Ta có A = 11 1 = 11 1 00 0 + 11 1 4030 chữ số 1 2015 chữ số 2015 chữ số 2015 chữ 0,5 số = C. 102015 + C Do đó A – B = C. 102015 + C – 2.C = C. 102015 - C = C. (102015 - 1) 0,5 Mà 102015 - 1 = 99 9 = 9. 11 1 = 9. C 2015 chữ số 2015 chữ số 2 Nên A – B = C. 9.C = 9.C2 = (3.C) = Vậy A – B là số chính phương.