Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_1_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_na.doc
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Thành (Có ma trận và đáp án)
- Tuần 18 Ngày soạn 28.1.2023 Tiết 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % Thời tổn Đơn Nội Thông Vận dụng gian g vị Nhận biết Vận dụng dung hiểu cao (phú điể T kiến Số CH kiến t) m T thức/ thức/kĩ kĩ Thời Thời Thời Thời năng Số Số Số Số năng gian gian gian gian T T C C C C (phú (phú (phú (phú N L H H H H t) t) t) t) §1. Thông Thông 1 tin và tin và 1 0,75 1 dữ liệu dữ liệu §2. Biểu Xử lí 1 0,75 1 1,25 2 diễn thông thông tin. tin và 2 lưu trữ §3. 45 100 dữ liệu Thông tin trong 1 0,75 2 2,5 3 máy trong tính máy tính. Giới §4. Mạng thiệu 2 1,5 2 về máy 3 mạng tính máy §5. 1 0,75 1 1,25 2 tính và Intern
- 2 Interne et t §6. Mạng thông Mạng 2 1,5 2 2,5 1 5 4 1 tin thông toàn tin cầu toàn cầu §7. WWW Tìm , thư kiếm 4 điện thông 3 2,25 1 1 8 4 1 tử, tin công trên cụ tìm Intern kiếm et thông §8. tin Thư 2 1,5 3 3,5 điện tử Đề §9. phòng An một số toàn tác hại thông 5 khi 3 2,25 2 2,5 1 5 5 1 tin tham trên gia Intern Interne et t. Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 100
- 3 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung Đơn vị thức kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Vận thức/kĩ thức/kĩ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng năng năng biết hiểu dụng cao Khái niệm Tin §1. Tin Nhận biết: học, học là một 1 1 - Nhận biết được tầm quan trọng thông tin ngành của thông tin. và dữ khoa học liệu Nhận biết: - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. §2. Xử lí Thông hiểu: 1 1 thông tin. - Giải thích được máy tính là Biểu công cụ hiệu quả để xử lí thông diễn tin. thông tin và lưu Nhận biết: 2 trữ dữ - Biết cách xem dung lượng của liệu các tệp lưu trữ trên máy tính. trong Thông hiểu: §3. Thông máy tính tin trong - Giải thích được việc có thể biểu 1 2 diễn thông tin chỉ với hai kí máy tính. hiệu 0 và 1. - Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, đĩa CD, các loại thẻ nhớ, Giới Nhận biết: thiệu về - Nêu được khái niệm và lợi ích §4. Mạng 3 mạng của mạng máy tính. 2 máy tính máy tính - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây và tiện dụng hơn mạng có dây.
- 4 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung Đơn vị thức kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Vận thức/kĩ thức/kĩ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng năng năng biết hiểu dụng cao Internet Nhận biết: §5. - Biết Internet là gì. 1 1 Internet Thông hiểu: - Phân biệt được lợi ích và tác hại của việc sử dụng Internet. Nhận biết: - Trình bày được sơ lược về các khái niệm: WWW, website, Thông hiểu: §6. Mạng - Biết cách sử dụng trình duyệt thông tin để vào trang web cho trước xem 2 2 1 toàn cầu và nêu được các thông tin chính trên trang web đó. Vận dụng: Mạng - Khai thác được thông tin trên thông tin một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, toàn cầu WWW, Nhận biết: 4 thư điện - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. tử, công §7. Tìm Thông hiểu: cụ tìm kiếm kiếm - Xác định được từ khóa ứng với thông tin một mục đích tìm kiếm cho 3 1 1 thông tin trên trước. Internet Vận dụng: - Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet. Nhận biết: §8. Thư - Biết được thư điện tử là gì? 2 3 điện tử - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử.
- 5 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung Đơn vị thức kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Vận thức/kĩ thức/kĩ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng năng năng biết hiểu dụng cao Thông hiểu: - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: đăng kí tài khoản thư điện tử, đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất thư điện tử. Nhận biết: - Biết được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi sử dụng Interner. Đề - Nhận diện được một số thông phòng §9. An điệp lừa đảo hoặc mang nội một số dung xấu. toàn thông 5 tác hại Thông hiểu: 3 2 1 tin trên khi tham Internet - Bảo vệ được thông tin và tài gia khoản cá nhân với sự hỗ trợ của Internet. người lớn. Vận dụng: - Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa cơ bản với sự hướng dẫn của giáo viên. Tổng 16 12 2 1
- 6 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH Môn: TIN HỌC, Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: . Mã số học sinh: PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 2: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận.B. Lưu trữ. C. Xử lí.D. Truyền. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 4: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì A. dãy bit đáng tin cậy hơn. B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
- 7 Câu 5: Hình 1 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Hình 1. Tệp ảnh lưu trên máy tính Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 byte.B. 846 kilobit. C. 846 kilobyte.D. 0.846 megabyte. Câu 6: Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh.B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh.D. 8 triệu ảnh. Câu 7: Mạng máy tính là gì? A. Máy tính kết nối máy in và máy quét. B. Nhiều máy tính kết nối với nhau trong một căn phòng. C. Internet. D. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thông tin. Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Kết nối không dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn được kết nối. B. Kết nối có dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn được kết nối. C. Kết nối không dây yêu cầu thiết bị phải di chuyển khi được kết nối. D. Kết nối không dây có tốc độ cao hơn và ổn định hơn kết nối có dây. Câu 9: Chọn câu đúng: Internet là mạng kết nối các máy tính A. trong các trường học khác nhau. B. trong phạm vi một nước. C. trên toàn thế giới. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt ngày.
- 8 D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 11: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 12: Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 13: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer.B. Mozilla Firefox. C. Google chrome.D. Windows Explorer. Câu 14: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. www \\ tienphong.vn C. C. https \\: www. Tienphong.vn Câu 15: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. nhờ người khác tìm hộ. C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa. Câu 16: Tên nào sau đâu là tên của máy tìm kiếm? A. GoogleB. Word. C. Windows Explorer.D. Excel Câu 17: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. CoronaB. Virus Corona.
- 9 C. “Virus Corona”.D. “Virus”+“Corona”. Câu 18: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản.B. hình ảnh. C. video.D. cả A, B, C. Câu 19: Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 20: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chỉ thư của những người bạn. Câu 21: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chư thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 22: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì? B. Xóa thư khỏi hộp thư. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. Câu 23: Để bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào?
- 10 A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết. B. Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến. C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong. D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ. Câu 24: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. Câu 25: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không quen biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 26: Em nên sử dụng webcam khi nào? A. Không bao giờ sử dụng webcam. B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng. D. Khi nói chuyện với bất kì ai. Câu 27: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
- 11 C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 28: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. D. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (VD). Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài? Đề xuất một số trang web và cách mà em khai thác chúng để có thể tăng cường cho việc học tập của mình. Câu 2 (VD). Theo em mỗi ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu? Câu 3 (VDC). Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm món gà quay (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.
- 12 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VỤ BẢN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TIN HỌC - Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D B D C C D A C C C B D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C D A A B B B C D B C D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Đáp án: Đây là câu hỏi mở để các em chia sẻ những trang web mà các em cho là hữu ích cho việc học. Gợi ý: - Internet có thể giúp ích rất nhiều cho việc học tập của các em. Ví dụ, các em có thể học tiếng Anh trực tuyến Câu 1 hoặc qua các trang web được chia sẻ, có thể tra cứu tài 0,5 ( 1 điểm) liệu cho việc học, có thể tiếp cận với nguồn sách, tài liệu giáo dục, - Một số trang web hữu ích: 0,5 Câu 2 - Thời gian truy cập Internet ngày càng nhiều chúng ta 0,5
- 13 ( 1 điểm) càng ít chú tâm đến việc hoàn thành bài tập ở nhà và càng bị ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả học tập trên lớp. - Với học sinh cấp THCS, việc học tập, vui chơi, luyện tập TDTT để phát triển sức khỏe tinh thần và thể chất là 0,5 rất quan trọng. Vì vậy, càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt. B1. Mở trình duyệt Google Chrome. 0,2 B2. Truy cập máy tìm kiếm Google. 0,2 Câu 3 B3. Gõ từ khóa “cách làm gà quay” vào ô tìm kiếm, nhấn 0,2 (1 điểm) phím Enter. B4. Chọn dạng Video. 0,2 B5. Nháy vào liên kết đến các video muốn xem. 0,2