Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn 1 Lịch sử và Đị lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

docx 8 trang Hiền Nhi 07/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn 1 Lịch sử và Đị lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giai_doan_1_lich_su_va_di_li_lop_6_sa.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn 1 Lịch sử và Đị lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD&DDT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN I TRƯỜNG THCS XUÂN HÒA NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) 1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA a. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức đã học có liên quan đến nội dung bài học Lịch sử - Địa lí trong học kì I. b. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực: tư duy, vận dụng sáng tạo - Phẩm chất: trung thực, tự giải quyết vấn đề 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm với tự luận theo tỉ lệ: TN: 40%, TL: 60% 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ Yêu cầu về nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Nội dung/ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Sơ lược về môn lịch 1 sử Số câu: 0,25 đ Số câu 1 2,5% Điểm 0,25đ % 2,5%
  2. Xã hội nguyên thủy 1 Số 2 Số câu 0,25đ câu: 4 câu Điểm 2,5% 1 0,5đ 2,75đ % 2,0đ 2,75% 20% 5% Xã hội cổ đại Số Số câu Số câu: Số câu: 1 Điểm 1 câu: 1 0,25đ 3 câu % 0,25đ 1đ 2,5% 1,5đ 2,5% 10% 15% Buổi đầu lịch sử Câu Câu nước ta 1 1 1 1 Số câu 0,25 đ 3đ 0,25 đ 2đ Điểm 2,5% 30 2,5% 20% % % 4 Câu 5,5đ 55% Tổng 5 câu 2 câu 4 câu 1 câu ½ câu ½ câu 12 câu Số câu 4đ 3đ 1 đ 2đ 1,0d 1,0d 10,0đ Điểm 40% 30% 10% 20% 10,0% 10,0% 100,0% % Bản đồ - Câu Câu Phương 1,5,6,7 2,4, tiện thể hiện trên 2,0 đ 0,5đ bề mặt Trái Đất. 20% 7% Cấu tạo của Trái Đất – Vỏ Trái Đất 9 Câu Khí hậu Câu Câu 8 4,0đ và biến 3
  3. đổi khí hậu 2,0đ 0,25đ 40% Số câu Điểm 20% 2,5% % Tổng 10 câu 5 câu 2 câu 1 câu 0,5 0,5 19 câu câu câu Số câu 2,5đ 1,25đ 4,0đ 0,25đ 10,0 đ 1,0đ 1,0đ 4. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 1. Phần Lịch sử (2,0điểm) Câu 1: Câu nói: “Dân ta phải biết sử ta. Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai ? A. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng B. Hồ Chí Minh D. Lê Duẩn Câu 2 : Tổ chức xã hội đầu tiên cuả người tinh khôn là : A.Bầy người B. Công xã thị tộc C. Thị tộc D. Bộ lạc Câu 3. Xã hội cổ đại phương Tây mang tính chất nào ? A. Dân chủ chủ nô B. Chiếm hữu nô lệ B. Chuyên chế trung ương tập quyền D. Độc tài quân sự Câu 4. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào trên Thế Giới ? A. Việt Nam, Thái Lan B.Đông Phi, Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu Âu. C. Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ. D. Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc. Câu 5.Một thế kie là bao nhiêu năm ? A. 10 năm B. 100 năm
  4. B. 1000 năm D. 10000 năm. Câu 6.Vật liệu người tinh khôn sử dụng để làm công cụ lao động là ? A. Đá, tre, gỗ, xương, sừng. B. Đồ gốm. C. Vỏ ốc D. Rìu, bôn, chày. Câu 7. Tại quê hương Núi Thành (Quảng Nam) đã phát hiện dấu vết của người Tiền – sơ sử thuộc di tích ? A. Bàu Tró B. Hạ Long C. Quỳnh Văn D. Bàu Dũ. Câu 8 .Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào ? A.Vượn cổ - người tối cổ - người tinh khôn. B.Vượn – Tinh tinh – Người tinh khôn. C.Vượn người- Người tối cổ - Người tinh khôn D. Người tối cổ - Người cổ - Người tinh khôn. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2. Phần Địa lý. (2,0điểm) Câu 1: Trên bản đồ, kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì ? A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu điểm C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học Câu 2. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 ta vẽ một đường kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 36 kinh tuyến.B. 9 kinh tuyến. C. 38 kinh tuyến. D. 18 kinh tuyến. Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ 1/1.000.000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 50km B. 100km C. 150km D. 200km Câu 4: Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên. A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển C. . Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu. D. Tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 5 : Trong không khí, khí oxi chiếm: A. 78% B. 50%
  5. C. 50% D. 21% Câu 6: khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại? A. Đồng, chì, kẽm B. Than đá, dầu mỏ. C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi D. Sắt, magan, titan. Câu 7: Các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ. A. 300B, 300N, 600B, 600N C. 300B, 300N, 900B, 900N B. 300B, 300N, 450B, 450N D. 00, 300B, 300N. Câu 8: Dựa vào Hình 4. Em hãy cho biết, điểm A và điểm C nằm ở vĩ tuyến bao nhiêu? A. 300B và 300N B. 600B và 300N C. 300N và 300N D. 200N và 300N Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Theo em, nghề trồng lúa nước ở nước ta được ra đời từ đâu và trong điều kiện nào ? Câu 2. (1,5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ?
  6. Câu 3. (3,0 điểm) Vẽ các đai khí áp trên trái đất và điền tên các đai khí áp, tên các loại gió , mũi tên chỉ hướng gió trên Trái Đất vào hình sau ? HẾT 5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  7. PHÒNG GD&ĐT XUÂN TRƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN I TRƯỜNG THCS XUÂN HÒA NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A A D C C B PHẦN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B A D A PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Yêu cầu trả lời Điểm Câu 1. Theo em, nghề trồng lúa nước ở nước ta được ra đời từ đâu và 1,5 trong điều kiện nào ? 1,5 - Nước ta là một trong những quê hương của cây lúa hoang với 0,5 công cụ (đá, đồng) của dân Việt cổ sống định cư ở đồng bằng, điểm ven sông lớn, trồng các loại rau, củ đặc biệt là cây lúa, vì thế nghề trồng lúa nước ta ra đời. - Cây lúa trở thành cây lương thực chính ở nước ta . 0,5 - Nghề nông nguyên thuỷ ra đời gồm hai ngành chính: Trồng trọt, chăn nuôi. 0,5 Câu 2 Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ? 1,5
  8. Nhờ có công cụ kim loại (đồ đồng) → sản xuất phát triển → 0,75 1,5 sản phẩm con người tạo ra không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa → điểm có sự chiếm đoạt của cải dư thừa → XH phân hóa giàu nghèo → XH nguyên thủy tan rã. 0.75 Câu Vẽ các đai khí áp trên trái đất và điền tên các đai khí áp, tên 3,0 điểm 3,0 các loại gió , mũi tên chỉ hướng gió trên Trái Đất ? - Vẽ đúng vị trí các đai khí áp 1,0 điểm - Điền tên đúng các đai khí áp trên Trái Đất 1,0 - Điền đúng tên các loại gió, - Đánh đúng hướng mũi tên 0,5 0,5 Lưu ý: - Nếu học sinh có những ý hay, sáng tạo hợp lí mà đáp án chưa đề cập đến thì thưởng 0,25đ nếu chưa đạt điểm tối đa câu đó. - Điểm của bài thi là tổng điểm của các câu cộng lại.