Đề khảo sát học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

docx 3 trang Hiền Nhi 29/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_hoc_ki_2_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_nam_ho.docx
  • docxBẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II.docx
  • docxHƯỚNG DẪN CHẤM.docx
  • docxKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XUÂN HÒA NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu sau Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số 1,5 6 7 4,5 A. B. C. D. 6 0 12 2,4 6 Câu 2 .Nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 3 .Rút gọn phân số đến tối giản bằng 63 9 9 3 3 A. B. C. D. 21 21 7 7 Câu 4 .Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được: 1 2 3 5 A. B. C. D. 4 4 4 4 1 Câu 5. Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6. Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C.4 D. 6 Câu 7 . Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 8. Góc có số đo bằng 600 là A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 9. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A1 B. Tên các tỉnh phía Bắc C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A1 D. Tên các lớp trong trường
  2. Câu 10. Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C.Lập phiếu D. Phỏng hỏi vấn 2 Câu 11.Giá trị của x thoả mãn1,6x 0,448 là: 5 A 0,53 B. 0,35 . C. 0,53 .D. 0,35. Câu 12.Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O C D B A. 2 .B. 4 . C. 6 . D. 5 . Câu 13: Một hộp có 4 quả bóng: xanh, vàng, nâu, tím. Các quả có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Lan lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại số màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Bạn lấy bóng 20 lần thì có 7 lần xuất hiện màu xanh, 5 lần xuất hiện màu đỏ. Xác suất thực nghiệm màu xanh là: A.7 B. 7 C.5 D. 5 20 20 Câu 14: Theo câu 13 xác suất thực nghiệm màu đỏ là: A. 1 B. 5 C. 5 D. 7 20 20 Câu 15: Góc có số đo bằng 900 là góc? A. góc bẹt B. góc nhọn C. góc tù D.góc vuông Câu 16:Cho hình vẽ sau: Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 góc B. 5 góc C. 6 góc D. 3 góc
  3. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a ) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Bài 2. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường là 90 học sinh. Trong dịp tổng 1 kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học 6 1 sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh 3 cả khối, còn lại là học sinh yếu. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh yếu so với số học sinh cả khối. Bài 3. (1,0 điểm) Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a) Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu? b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2” Bài 4. (2,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Đểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ? 1 1 1 1 1 Bài 5. (0,5 điểm) Tính A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 HẾT