Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Vật lí Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nghĩa Lâm

pdf 2 trang Hiền Nhi 05/06/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Vật lí Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nghĩa Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_vat_li_lop_6_ma_de_101_nam_h.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Vật lí Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nghĩa Lâm

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) MÃ ĐỀ: 101 Đề khảo sát gồm 02 trang Họ và tên học sinh: Số báo danh: . Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 3 Câu 1: Biết rằng số học sinh của lớp 6B là 21 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6B là 5 A. 63. B. 35. C. 30. D. 25. 6 14 Câu 2: Kết quả của phép tính là 18 21 8 1 1 8 A. . B. . C. . D. . 21 3 3 39 Câu 3: Cho A, B là hai góc bù nhau và A B 600 . Số đo của B là A. 300 . B. 600 . C. 1200 . D. 900 . Câu 4: Trong 100kg nước biển có 5kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong biển là A. 25%. B. 24%. C. 20%. D. 5%. Câu 5: Trên bản đồ, khoảng cách giữa 2 điểm A, B là 19cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa 2 điểm này là 190km. Tỉ lệ xích của bản đồ đó là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 100 1000 100000 1000000 Câu 6: Cho AOB và BOC là hai góc phụ nhau và AOB 600 . Số đo của góc BOC là A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 1200 . Câu 7: Đường tròn tâm O bán kính 2cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng A. bằng 2cm. B. nhỏ hơn 2cm. C. nhỏ hơn hoặc bằng 2cm. D. lớn hơn 2cm. Câu 8: Trong các số x sau đây, số nào thích hợp với 2021.x 0 ? A. 2. B. 2. C. 0. D. 1. x 2 Câu 9: Số nguyên x thích hợp trong đẳng thức là 6 3 A. 2. B. 4. C. 2. D. 4. Câu 10: Khi nhân hai phân số ta thực hiện A. nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu. C. cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu. D. nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. Câu 11: Viết số thập phân 3,25 dưới dạng phân số ta được kết quả là 13 11 3 13 A. . B. . C. . D. . 4 4 25 4 4 Câu 12: Trong các giá trị nguyên của n sau đây, giá trị nào làm cho biểu thức có giá trị nguyên ? n 2 A. 3 B. 5. C. 1. D. 4. Câu 13: Trong các phép so sánh hai phân số sau đây, phép so sánh nào là sai ? 4 2 4 1 1 9 A. 2 . B. . C. . D. 3 . 3 3 7 3 5 4 15 Câu 14: Phân số tối giản của phân số là 85 Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 17 8 17 8 Câu 15: Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản ? 5 17 4 6 A. . B. . C. . D. . 15 51 9 201 Câu 16: Cho xOy 600 . Góc xOy là một A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. 1 Câu 17: Đổi hỗn số 5 ra phân số ta được kết quả là 3 4 -14 5 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 4 8 10 Câu 18: Trong các số sau đây, số nào là mẫu số chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 21. B. 147. C. 63. D. 42. Câu 19: Lớp 6A có 39 học sinh. Khi tổng kết học kỳ II học sinh trong lớp đều được xếp loại học lực Khá 1 hoặc Giỏi và số học sinh Giỏi chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh có học lực Khá của lớp là 3 A. 12. B. 9. C. 26. D. 13. 3 Câu 20: Số nghịch đảo của phân số là 4 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 8 7 9 1. Thực hiện phép tính A : 7 . 9 9 10 3 1 2. Tìm x biết x . 4 2 Bài 2. (1,0 điểm) Hai người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 6 giờ mới xong. Hỏi nếu làm chung thì trong 2 giờ hai người có làm xong công việc đó không ? Bài 3. (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho xOy 500 , xOz 1200 . a) Tính yOz. b) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không ? Vì sao ? c) Vẽ các tia Om ,On sao cho tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia phân giác của mOz . Tính nOy . Bài 4. (1,0 điểm) 1 1 1 1 1. Rút gọn biểu thức M bằng cách hợp lý biết M 1. 1. 1 1 . 4 9 16 900 2. Tìm tất cả các số tự nhiên a thoả mãn 5a 12 a 13 a . HẾT Trang 2/2 - Mã đề 101