Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Mã đề: 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lộc Hạ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Mã đề: 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lộc Hạ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_2_toan_lop_6_sach_ket_noi.doc
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Mã đề: 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lộc Hạ (Có đáp án)
- PHÒNG GD ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHÂT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LỘC HẠ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề khảo sát gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 001 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 7 8 9 10 11 Câu 1. Số nhỏ nhất trong các phân số sau ; ; ; ; là 13 13 13 13 13 7 9 11 10 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 2. Biết a + (- b) = 0. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. a và b đối nhau . B. a và - b đối nhau . C. a và b bằng nhau . D. a - b = 0 . Câu 3. Cho hình vẽ, chọn câu đúng A. M ∈ m . B. N ∈ n . C. M ∉ n . D. P ∈ m . 3 Câu 4. Phân số bằng với phân số là 8 6 8 3 8 A . . B. . C. . D. . 16 3 8 3 Câu 5. Cho hình vẽ, hãy chọn câu đúng x A B C y A.Tia Ax và tia By đối nhau. B.Tia Ay và tia By trùng nhau. C.Tia BA và tia BC đối nhau. D.Tia Bx và tia BC trùng nhau. x Câu 6. Tất cả các giá trị nguyên của x để 1 1 là 2 A. – 1; 0 và 1. B. 0. C. – 2; 0 và 2. D. - 1 và 1. 16 Câu 7. Viết phân số dưới dạng hỗn số, được kết quả là 11 ( 5) 5 ( 5) 5 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 11 11 11 11 Câu 8. Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; AB = 5 cm. Gọi M là trung điểm của OB. Khi đó, độ dài đoạn thẳng OM bằng A. 1,5 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 1 cm.
- 3 Câu 9. Tổng của và nghịch đảo của nó bằng 5 34 B. 0. 6 5 A. . C. . D. . 15 5 6 2 40 Câu 10. Biết thì x bằng 3 x A. – 6. B. 6. C. 60. D. – 60. Câu 11. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số đoạn thẳng được tạo thành từ hai trong bốn điểm trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 1 Câu 12. 2 giờ bằng bao nhiêu phút ? 5 A. 112 phút B. 140 phút C. 132 phút D. 150 phút Câu 13. Biết 20% của a bằng 4. Vậy 15% của a bằng 4 3 C. 30. D. 3. A. . B. . 3 4 2 Câu 14. Biết số tuổi của Nam cách đây 3 năm là 6. Số tuổi của Nam hiện nay là 3 A. 12 tuổi. B. 9 tuổi. C. 11 tuổi. D. 13 tuổi. 2 Câu 15. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu 5 phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 60%. B. 40%. C. 20%. D. 45%. Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm. Gọi N là trung điểm của MB. Số đo của đoạn AN là A. 3cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 2cm. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính 1 1 1 1 1 3 : 4 2 7 3 2 6 2 2 2) Tìm x biết 14 7 1 2 3x 1 5 5 5 5 Bài 2. (1,5 điểm) Học sinh khối 6 của một trường làm bài kiểm tra chất lượng môn Toán. Kết quả chỉ có ba loại như sau: Số bài đạt loại trung bình là 50% tổng số bài, trong số các bài còn lại thì số bài đạt 4 loại khá chiếm và số bài loại giỏi là 20 bài. Hỏi nhà trường có bao nhiêu học sinh khối 6? 5 Bài 3. (1,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng MN = 10 cm. Trên tia MN lấy điểm I sao cho MI = 6cm. 1) Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Tại sao? 2) Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2IN. Tính HI.
- 1 1 1 1 Bài 4. (1,0 điểm) Cho M 1 2 3 4 32 Chứng tỏ rằng M > 3. HẾT . Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Chữ ký của giám thị 1 . Chữ ký của giám thị 2