Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Present continuous
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Present continuous", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
chuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_lop_6_global_success_present_co.pptx
Nội dung tài liệu: Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 6 Global Success - Present continuous
- PRESENT CONTINUOUS ü Tài liệu chỉ dùng để giảng dạy. Chuyên đề : ü Tài liệu được biên soạn bởi nhóm giáo viên: PRESENT CONTINUOUS Liên hệ facebook: Hiện tại tiếp diễn ü Vui lòng không chia sẻ, buôn bán bộ tài liệu EASY GRAMMAR Teacher: dưới mọi hình thức. Ms.Phuong & Ms.Pham Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Usage (Cách sử dụng) v Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Ex: She is watching TV now. They are playing football at the moment. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Usage (Cách sử dụng) 1.v DiễnDiễn tả tả 1 hành hành động động đang đang diễn xảy rara ởtrong hiện quá tại nhưngkhứ ở mộtkhông thời điểm nhất xácthiết định phải xảy ra tại thời điểm nói. Ex: He is working in London. I am reading Harry Potter. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Usage (Cách sử dụng) 1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ ở v Diễn tả hành động trái với thói quen ở hiện tại. một thời điểm xác định Ex: She drinks coffee every day. But today, she is drinking tea. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Usage (Cách sử dụng) 1. -Diễn Diễn tả tả 1 1 hành hành động động đang xảy raxảy thường ra trong xuyên quá khứở hiện ở tại gây bực mình, khó chịu với người nói. Thường dùng mộttrạng thời từ “điểmalways xác”. định Ex: You are always coming late. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Usage (Cách sử dụng) 1. -Diễn Diễn tả tả 1 một hành hành động động đang sẽ xảy làm ra trong trong tương quá khứ lai theoở một kế thờihoạch điểm đã xácđịnh định trước. Ex: We are visiting our grandma this weekend. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Usage (Cách sử dụng) ü Hành động đang diễn ra ở hiện tại. ü Hành động lặp lại gây bực mình, khó chịu. (always) She is watching TV now. You are always coming late. He is working in London. ü Hành động trái với thói ü Kế hoạch đã định trước. quen ở hiện tại. She drinks coffee every day. We are visiting our grandma this weekend. But today, she is drinking tea. Hiện tại tiếp diễn q Time expressions: When, while, at that time, at that moment, at 7 o’clock yesterday
- PRESENT CONTINUOUS Form (Cấu trúc) Câu khẳng định (+): S + am/is/are + V-ing + O. I am sleeping. I’m sleeping. He is sleeping. He’s sleeping. She is sleeping. She’s sleeping. It is sleeping. It’s sleeping. We are sleeping. We’re sleeping. You are sleeping. You’re sleeping. They are sleeping. They’re sleeping. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Form (Cấu trúc) Câu phủ định (-): is not = isn’t S + am/is/are + not + V-ing + O. are not = aren’t I am not sleeping. I am not sleeping. She is not working. She isn’t working. He is not reading. He isn’t reading. It is not raining. It isn’t raining. We are not cooking. We aren’t cooking. You are not playing. You aren’t playing. They are not listening. They aren’t listening. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Form (Cấu trúc) Câu hỏi (?): v Yes/no Questions v Wh Questions Am/Is/Are + S + V-ing + O? Wh + am/is/are + S + V-ing + O? Am I eating chocolate? Why am I eating chocolate? Is he working? When is he working? Is she doing her homework? What is she doing? Is it raining? Why is it raining? Are we meeting at six? Who are we meeting? Are you studying now? What are you studying now? Are they coming? How are they travelling? Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Form (Cấu trúc) (+) S + Am/Is/Are + V-ing + O? (-) S + Am/Is/Are + not + V-ing + O? (?) (Wh +) Am/Is/Are + S + V-ing + O? § I am ; § is not = isn’t § She/ he / it is § are not = aren’t § You/we/they are Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Qui tắc thêm “ing” vào động từ Ví dụ V Qui tắc V Ving - kết thúc là: Bỏ e come coming 1 ng - p - e thêm “ing” take taking make making - kết thúc là: Nhân 2 phụ run running 2 p - ng – p âm cuối và sit sitting thêm “ing” permit permitting Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Qui tắc thêm “ing” vào động từ Ví dụ V Qui tắc V Ving - kết thúc là: Đổi ie → y lie lying 3 “ie” thêm “ing” die dying - Còn lại Thêm “ing” cook cooking 4 go going see seeing begin begining Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Qui tắc thêm “ing” vào động từ Ø V kết thúc là: n.p.e → Bỏ e, thêm “ing” Ø V kết thúc là: p.n.p → nhân 2 phụ âm cuối, thêm “ing”. Ø V kết thúc là: ie → Bỏ ie, thêm “ing”. Ø Các V còn lại: thêm “ing”. Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS EXPRESSIONS EXPRESSIONS Examlple Now (bây giờ) I am cooking dinner now. At the moment (bây giờ) We are studying English at the moment. At present (bây giờ) She is working in London at present. Right now (bây giờ) They are doing exercise right now. Những từ mệnh lệnh (Listen!, Look!, Be quiet!, Look! The car is coming. Keep silent!) Tonight, today, next week We are visiting our grandma next week. (Diễn tả kế hoạch đã định trước) Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Những động từ không dùng với hiện tại tiếp diễn chỉ dùng với hiện tại đơn. Suy nghĩ, Tồn tại, Cảm xúc, nhận thức sở hữu mong muốn Believe (tin), Be, Like, consider (xem xét), exist (tồn tại), love, know (biết), have (có), hate, think (nghĩ rằng), belong (thuộc về) dislike, understand (hiểu), want, doubt (nghi ngờ) need . Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS ü Hành động đang diễn ra ở ü Hành động lặp lại gây bực Use hiện tại. mình, khó chịu. (always) ü Hành động trái với thói ü Kế hoạch đã định trước. quen ở hiện tại Form (+)(+) SS ++ is/am/areis/am/are ++ V-ingV-ing ++ O.O. Qui tắc thêm “ing” (-)(-) SS ++ is/am/areis/am/are ++ notnot ++ V-ingV-ing ++ O.O. Ø V kết thúc là: n.p.e → Bỏ e, thêm (?)(?) Is/am/areIs/am/are ++ SS ++ V-ingV-ing ++ O?O? “ing” Ø V kết thúc là: p.n.p → nhân 2 phụ âm cuối, thêm “ing”. ü Now, at the moment, at Ø V kết thúc là: ie → Bỏ ie, thêm “ing”. Expressions present, right now. ü Từ mệnh lệnh: Look!, Ø Các V còn lại: thêm “ing”. Listen! Be quiet! Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS The cat ___ at the fish. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS Mary ___ bugs. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS I ___ a book. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS You ___ some apples. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS They ___ to school. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS He ___ alone. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS We___ a great time. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS It ___ today. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS She ___ some apples. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS I ___ my homework. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS You ___ dinner. Next Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS You’reYou’re welldone!welldone! Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS ü Hành động đang diễn ra ở ü Hành động lặp lại gây bực Use hiện tại. mình, khó chịu. (always) ü Hành động trái với thói ü Kế hoạch đã định trước. quen ở hiện tại Form (+)(+) SS ++ is/am/areis/am/are ++ V-ingV-ing ++ O.O. Qui tắc thêm “ing” (-)(-) SS ++ is/am/areis/am/are ++ notnot ++ V-ingV-ing ++ O.O. Ø V kết thúc là: n.p.e → Bỏ e, thêm (?)(?) Is/am/areIs/am/are ++ SS ++ V-ingV-ing ++ O?O? “ing” Ø V kết thúc là: p.n.p → nhân 2 phụ âm cuối, thêm “ing”. ü Now, at the moment, at Ø V kết thúc là: ie → Bỏ ie, thêm “ing”. Expressions present, right now. ü Từ mệnh lệnh: Look!, Ø Các V còn lại: thêm “ing”. Listen! Be quiet! Hiện tại tiếp diễn
- PRESENT CONTINUOUS THANKTHANK YOU!YOU! See you! Hiện tại tiếp diễn