Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương 3 (Tiết 1)

ppt 12 trang Hiền Nhi 25/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương 3 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_104_on_tap_chuong_2_tiet_1.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương 3 (Tiết 1)

  1. SỐ HỌC 6 Tiết 104 ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 1)
  2. ÔN TẬP LÝ THUYẾT Câu 1: Điền vào chỗ trống ( ) trong các câu sau: m m a, Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. n n ( với m , n N , n 0 ) m b, Muốn tìm một số khi biết của số đó bằng a, ta tính a : n ( với m , n N * ) c, Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 a.100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: % b
  3. ÔN TẬP LÝ THUYẾT Câu 2: Điền đúng hoặc sai vào bảng sau: Khẳng định Đúng Sai a, 4 của 120 là 96 Đ 5 b, 2 của x là (-150) thì x = -100 3 S 1 c, Tỉ số của 25cm và 2m là Đ 8 c, Tỉ số phần trăm của 16 và 64 là 20% S
  4. ÔN TẬP LÝ THUYẾT Câu 3 : Định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Áp dụng : Tìm x , biết : x 6 x 6 a/ = b/ = 24 −8 12 Trả lời a c Hai phân số v à gọi là bằng nhau nếu a. d = b . c b d Áp dụng : x 6 a/ = 4xx = 6.2 4 = 12 24 x = 3 b/ x = - 4
  5. Câu 4 : Phát biểu quy tắc rút gọn một phân số ? Áp dụng : Rút gọn : −20 a/ 18 b/ 36 160 Trả lời Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng Áp dụng : 18 18: 18 1 a/ = = 36 36: 18. 2 −20− 20 : 20 −1 b/ = = 160 160 : 20 8
  6. Câu 5 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng : Tính : −−12 −20 13 a/ + b/ + 35 27 9 Trả lời Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung Áp dụng : −−12−−5 6 (−56) +( − ) −11 a/ += + = = 35 15 15 15 15 −−20 13 20 39 (−+20) 39 19 b/ + = + = = 27 9 27 272 7 27
  7. Câu 6 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ? Áp dụng : Tính : 1 7− 1 ++ 5 8 5 Trả lời a c c a a/ Tính chất giao hoán : + = + b d d b a c p a c p b/ Tính chất kết hợp : + + = + + b d q b d q a a a c/ Cộng với số 0 : +00 = + = b b b Áp dụng : 1 7− 1 1 −1 7 7 7 + + = + + =0 + = 5 8 5 5 5 8 8 8
  8. BÀI TẬP Bài 1 : Thực hiện phép tính : 2 −22 −−5 18 4 1 2 1 3 a.: b. + c.  +  33 16 5 9 3 7 3 5 Giải 2 22 −2 2 4 − 2 4 − 3 2 −2 2 2 2 2 a.::. = = = ::== 3 3 9 3 9 2 3 3 3 3 3 3 −−5 18 4 94 81 32 113 b.  + = += + = 16 5 9 89 72 72 72 1 2 1 3 1 2 3 1 31 31 c.  +  =  + =  = 3 7 3 5 3 7 5 3 35 105
  9. BÀI 2 : Tìm x , biết : 35 3− 3 9 ax. −= bx.:−= 84 2 2 4 2 1 1 1 2 2 1 cx. −= dx.1+= 2 3 2 4 2 3 3 2 Lời giải: 35 2 ax. −= 1 1 1 1 84 cx) − = = 35 2 4 2 4 x =− 1 1 1 2 1 84 x = + = = 3 −5 2 4 4 4 2 x =+ 8 4 11 x ==: 1 31− 0 −7 x = + = 22 8 8 8
  10. BÀI 156 ( SGK trang 64) : 7.25− 49 2.(− 13).9.10 a. b. 7.24+ 21 (−−3) .4.( 5).26 Lời giải: 7.25− 7.7 7.(25− 7) 18 2 = = = = 7.24+ 7.3 7.(24+ 3) 27 3 1.(− 1).3.2 −3 = = (−−1) .2.( 1).2 2
  11. Bài 162/SGK-T64: Tìm x biết: 2 ( 2,8 x – 32) : = -90. 3 2,8x - 32 = -60 2,8x = - 28 x = -10
  12. Hướng dẫn về nhà * Bài tập về nhà: 159; 160; 161 trang 64SGK