Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 103: Luyện tập biểu đồ phần trăm

ppt 7 trang Hiền Nhi 25/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 103: Luyện tập biểu đồ phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_103_luyen_tap_bieu_do_phan_tram.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 103: Luyện tập biểu đồ phần trăm

  1. Câu hỏi - Hãy nêu ý nghĩa của biểu đồ phần trăm? - Nhắc lại các dạng biểu đồ phần trăm. Đáp án - Biểu đồ phần trăm để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng. - Các loại biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng: + Cột + Ô vuông
  2. Tiết 103: LUYỆN TẬP A. Lý thuyết: - Biểu đồ phần trăm để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng. - Các loại biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng: + Cột + Ô vuông B. Bài tập: Bài 152 SGK trang 61: Năm học 1998-1999, cả nước ta có 13076 trường Tiểu học, 8583 trường THCS và 1641. Trường THPH. Dựng biểu đồ cột biểu diễn tỉ số phần trăm các loại trường nói trên trong hệ thống Giáo dục phổ thông Việt Nam
  3. Giải Tổng số các trường trong hệ thống giáo dục PT ở nước ta trong năm học 1998-1999 là: 13076 + 1641+ 8583= 23300 (trường) 13076.100 Trường Tiểu học chiếm: %= 56% 23300 Trường THCS chiếm : 8583.100 %= 37% 23300 Trường THPT chiếm: 1641.100 %= 7% 23300 Biểu đồ cột 60 56% 50 TH 40 37% 30 THCS 20 THPT 10 7% 0 TH THCS THPT
  4. Tiết 103: LUYỆN TẬP A. Lý thuyết: B. Bài tập: Bài 152 SGK trang 61: Bài tập bổ sung: Trong tổng kết học kỳ I lớp 6A có 8 học sinh giỏi, 16 học sinh khá, 2 học sinh yếu, còn lại học sinh trung bình.Biết lớp có 40 học sinh. Dùng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên. Giải 8.100 Số học sinh giỏi chiếm: %= 20% 40 Số học sinh khá chiếm: 16.100 %= 40% 40 2.100 Số học sinh yếu chiếm: %= 5% 40 Số học sinh trung bình chiếm: 100%-(20% +40%+5%)= 35%
  5. GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH 20% 35% 40% YẾU 5 GIỎI % KHÁ TRUNG BÌNH YẾU
  6. - Các em về xem lại các bài tập đã giải, cách vẽ biểu đồ phần trăm. - Làm bài tập 151, 153. - Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập để tiết sau ôn tập chương III.
  7. CHÚC CÁC EM SỨC KHỎE.