Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 8: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)

pptx 28 trang Hiền Nhi 19/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 8: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_8_luy_thua_v.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 8: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)

  1. TRỊ CHƠI: VỊNG QUAY MAY MẮN Thể lệ: - Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vịng, kim chỉ tới số nào thì sẽ mở ơ cĩ số đĩ để trả lời. - Ơ nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ơ khác.
  2. 3 5 2 1 1 2 3 5 2 4 5 4 3 Vịng quay may mắn START
  3. Câu 1.Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) .100 = 0 là : A. 25 B. 0 C. 100 D. Một số khác QUAY VỀ
  4. Câu 2: Kết quả phép tính :879.2 + 879.996 + 3.879 là : A. 887799 B. 897897 C. 879879 D. 789789 QUAY VỀ
  5. Câu 3: Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + + 9 + 10 kết quả là : A. 55 B. 60 C. 50 D. 45 QUAY VỀ
  6. Câu 4: Số tự nhiên x : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là : A. x = 1 B. x = 3 C. x = 3 D. x = 4 QUAY VỀ
  7. Câu 5: Một phép chia, cĩ thương là 19, số chia là 8 và số dư là số lớn nhất cĩ thể. Tìm số bị chia ? A. 161 B. 159 C. 160 D. 158 QUAY VỀ
  8. Tiết 8: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (T1).
  9. ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA Vận dụng Nội dung 2 3 4 Nội dung 1 2 BTVN Đặt Vấn đề 1 5
  10. Đặt vấn đề Liệu nhà vua cĩ đủ thĩc để thưởng cho nhà phát minh hay khơng ? Theo truyền thuyết, người phát minh ra bàn cờ 64 ơ được nhà vua Ấn Độ thưởng cho một phần thưởng tùy ý. Ơng đã xin vua thưởng mình bằng cách cho thĩc lên ơ bàn cờ như sau : 1 hạt thĩc cho ơ thứ nhất, 2 hạt thĩc cho ơ thứ hai, 4 hạt thĩc cho ơ thứ ba, 8 hạt thĩc cho ơ thứ tư, Và cứ tiếp tục như vậy, số hạt thĩc ơ sau gấp đơi số hạt thĩc ơ trước đến ơ cuối cùng.
  11. Đặt vấn đề Liệu nhà vua cĩ đủ thĩc để thưởng cho nhà phát minh hay khơng ? - Số thĩc ở ơ số 8 là: 2.2.2.2.2.2.2 = 128 - 2.2.2.2.2.2.2 = 27 VD: 2. 2. 2 = 23 a. a. a. a. a = a5
  12. Đặt vấn đề Dựa vào các ví dụ trên em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: Đọc là “ a mũ n ” hoặc “ a lũy thừa n ”, a là cơ số, n là số mũ
  13. Vận Dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  14. Vận Dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên Luyện tập 1: Hồn thành bảng bình phương từ 1 đến 10. a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100 Chú ý: Các số 0,1,4,9,16,25 được gọi là số chính phương. - Số chính phương bằng bình phương ( lũy thừa bậc 2) của một số tự nhiên.
  15. Vận Dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên Vận dụng 1: 1) Tính số hạt thĩc cĩ trong ơ thứ 7 của bàn cờ nĩi trong bài tốn mở đầu. 2) Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nĩbằng cách dùng các luỹ thừa của 10 theo mẫu: 4257 = 4.10³ + 2.10² +5.10+ 7. a) 23 197 b) 203 184
  16. Vận Dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên Luyện tập 2: 1.36. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa. a, 9.9.9.9.9 b, 10.10.10.10 1.37. Hồn thành bảng sau: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa ? ? ? ? 3 5 ? ? 2 ? 128
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ơn lại nội dung kiến thức đã học về lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Hồn thành các bài tập trong SGK : 1.38,1.39,1.40 (SGK) bài 1.51, 1.52, 1.53, 1.54, 1.55 (SBT) - Chuẩn bị bài mới “LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T2) ”
  18. Tiết 9: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (tiết 2)
  19. ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA Vận dụng Nội dung 2 3 4 Nội dung 1 2 BTVN Đặt Vấn đề 1 5
  20. Đặt vấn đề Ví dụ 1.1: Em hãy viết tích sau dưới dạng lũy thừa: a) 9.9.9.9.9 b) a.a.a.a.a.a Ví dụ 1.2: Áp dụng định nghĩa về lũy thừa hãy viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa : a) 23. 22 b) a4. a3
  21. Đặt vấn đề Nêu nhận xét ? “Qua 2 ví dụ ta thấy số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các lũy thừa thì đây chính là phép nhân của hai lũy thừa cùng cơ số” NX: “Từ hoạt động 2 ta thấy số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các lũy thừa thì đây chính là phép nhân của hai lũy thừa cùng cơ số”.
  22. Kiến thức trọng tâm II. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
  23. Vận Dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  24. Đặt vấn đề NX: “Từ hoạt động 3 ta thấy số mũ của kết quả bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia thì đây chính là phép nhân của hai lũy thừa cùng cơ số”.
  25. Kiến thức trọng tâm II. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
  26. Vận Dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên Luyện tập 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.
  27. Vận Dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên Bài 1.44/26 SGK Trái Đất cĩ khối lượng khoảng 60 . 1020 tấn. Mỗi giây mặt trời tiêu thụ 4 . 106 tấn khí hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen cĩ khối lượng bằng khối lượng Trái Đất? Giải Thời gian để Mặt Trời cần để tiêu thụ một lượng khí hydrogen bằng khối lượng trái đất là: (giây)
  28. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ q Ơn lại nội dung kiến thức đã học về lũy thừa với số mũ tự nhiên. q Hồn thành các bài tập trong SGK: 1.41; 1.42; 1.43; 1.44; 1.45. q Chuẩn bị bài mới “THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH”. q Xem trước phần Đọc hiểu – Nghe hiểu (SGK/25).