Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 49: So sánh hai phân số. Hỗn số dương (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 49: So sánh hai phân số. Hỗn số dương (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_49_so_sanh_h.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 49: So sánh hai phân số. Hỗn số dương (Tiết 1)
- Tiết 49 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG (tiết 1)
- KHỞI ĐỘNG Trong tình huống trên, ta cần so sánh hai phân số 3 và 5 4 6 Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta học cách so sánh hai phân số.
- HĐ1: Em thực hiện các yêu cầu sau để quy đồng mẫu hai 5 7 phân số và 6 4 - Tìm BCNN của hai mẫu số - Viết hai phân số mới bằng hai phân số đã cho và có mẫu là số vừa tìm được ? Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số Ta có: 6 = 2.3 BCNN (6,4) = 22.3 = 12 4 = 22 5 10 = 6 12 7 21 = 4 12
- −1 HĐ2: Tương tự HĐ1, em hãy quy đồng mẫu hai phân số − 3 và 5 2 Ta có: 5 = 1.5 BCNN(2,5) = 2.5 = 10 2 = 1.2 −−36 = 5 10 −−15 = 2 10 Từ HĐ1 và HĐ2, hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay ? nhiều phân số có cùng mẫu dương?
- * Quy tắc: Để quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu dương ta làm như sau: -Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung. -Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. −3 5 2 * Luyện tập 1: Quy đồng mẫu các phân số: ;; 4 9 3 Ta có: BCNN(4,9,3) = 36 −3 − 3.9 − 27 5 5.4 20 2 2.12 24 ==; ==; == 4 4.9 36 9 9.4 36 3 3.12 36
- 2. So sánh hai phân số cùng mẫu QuyHĐ3 :tắc Em: Trong hãy nhắc hai lạiphân quy số tắc có socùng sánh một hai mẫu phân dương số có, phâncùng sốmẫu nào có(tử tử và lớn mẫu hơn đều thì dương phân ),số rồi đó so lớn sánh hơn hai. phân số 7 và 9 11 11 Luyện tập 2: Điền dấu thích hợp (>, -7 99 5− 10 Vì 5 > -10 77
- −54 42 2 Áp dụng Câu 1: Quy đồng mẫu các phân số: ;; 72 36− 3 Bài giải: Quy đồng mẫu các phân số: −−54 3 42 7 22− = ; = ; = MC:12 72 4 36 6 −33 Ta có: −3 − 3.3 − 9 −2 − 2.4 − 8 7 7.2 14 ==; ==; == 4 4.3 12 3 3.4 12 6 6.2 12 −−11 7 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống 13 13 13 13 13 −11 − 10 − 9 − 8 − 7 Ta có: 13 13 13 13 13 .
- Lưu ý * Trước khi quy đồng chúng ta nên: + Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương. + Rút gọn các phân số đến tối giản.
- Câu 3: Quy đồng mẫu các phân số sau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1− 6 27 − 3 − 2 ;;;; 5− 35 − 180 − 28 7
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số, quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. - Xem lại các ví dụ - Làm bài tập 6.8 (SGK/12) - Làm bài tập trong SBT - Xem trước mục so sánh hai phân số không cùng mẫu, hỗn số dương.