Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 17+18: Số nguyên tố - Trường THCS Tam Thanh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 17+18: Số nguyên tố - Trường THCS Tam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_1718_so_nguy.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tiết 17+18: Số nguyên tố - Trường THCS Tam Thanh
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
- PHIẾU TRẮC NGHIIỆM KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nếu a chia hết cho b ta nói A. b là ước của a B. b là bội của a Nhiệm vụ C. a là ước của b D. A và B đều đúng 1) Hoạt động cá nhân 4 phút hoàn thành phiếu học tập Câu 2 Các ước của 13 là A 13 C. 1; 13 2) Đổi chéo phiếu,- sau đó . D. 1 lần lượt các bạn đứng tại B. 0; 1; 13 chỗ chọn đáp án đúng. Câu 3. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: 3) chấm chéo phiếu. A. {1; 2; 4; 8; 16}. B. {1; 2; 4; 6; 8; 16}. C. {2; 4; 8; 16}. D. {2; 4; 16}. Câu 4. x;y à ước của a nếu A. x chia hết a, y chia hết cho a C a chia hết cho x và và a chia hết cho y D. a không chia hết x, a không chia hết cho a B. a chia hết x, a không chia hết cho y
- THANG ĐÁNH GIÁ Mức Chưa đạt Đạt Tốt Tiêu chí Trả lời đúng 1 câu trở xuống X Trả lời đúng 2 đến 3 câu X Trả lời đúng cả 4 câu X
- NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM 2 TIẾT 1 1. Số nguyên tố và hợp số 2 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Các bạn đã chuẩn bị 11 que tăm : - Bỏ ra 1 que tăm thì chia được thành mấy phần bằng nhau? - Bỏ ra 2 que tăm thì chia được thành mấy phần bằng nhau?
- Số Các ước Số ước 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1, 2, 5, 10 4 11 1, 11 2 Bảng 2.1
- Một số tự nhiên nếu không là số nguyên tố thì phải là hợp số? “ Liệu có đúng vậy không? Tớ tìm được số không như cậu nói? Không biết tròn tìm được những số nào nhỉ?
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào?
- Chú ý: ◉ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. ◉ Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Số Các ước Số ước 2 1; 2 2 3 1; 3 2 4 1; 2; 4 3 5 1; 5 2 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 Số nguyên Hợp số 8 1; 2; 4; 8 4 tố 11, 10, 9 1; 3; 9 3 10 1; 2; 5; 10 4 11 1;11 2 Bảng 2.1 Luyê
- Lưu ý: Để khẳng định một số là hợp số, ta thường sử dụng các dấu hiệu chia hết để tìm ra một ước khác 1 và chính nó.
- a, Số 1930 có tận cùng là 0 nên nó chia hết cho 2 và 5. Do đó, ngoài hai ước là 1 và 1930 nó còn có thêm hai ước là 2 và 5. Vậy 1930 là hợp số. b, Số 23 là số nguyên tố. Vì số 23 chỉ có hai ước là 1 và 23.
- Tô một màu vào các ô hà sẽ đi
- Vận dụng Vận dụng 1: Các số sau là nguyên tố hay hợp số ? Tại sao? 312; 213; 435; 417; 3737; 67 Vận dụng 2: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? a/ 5.6.7+8.9 b/ 5.7.9 11-2.3.7
- Vận dụng 3: Thay chữ số thích hợp vào dấu * để được hợp số: a/ 3* b/ 5* Vận dụng 3 : Thay chữ số thích hợp vào dấu * để được số nguyên tố: a/ 2* b/ 7*
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 300; - Làm bài tập 2.19; 2.20; 2.22; 2.24; - Xem trước các bài tập phần “ phân tích 1 số tự nhiên ra thừa số nguyên tố”
- Thank You !
- HĐ1 HĐ2 Số Các ước Số ước - Nhóm A các số có 2 ước: 2, 3, 5, 7, 11. 2 1; 2 2 - Nhóm B các số nhiều hơn 2 ước: 4, 6, 8, 10. 3 1; 3 2 4 1; 2; 4 3 5 1; 5 2 HĐ3 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 a, Số 1 có một ước. 8 1; 2; 4; 8 4 b, Số 0 chia hết cho 2, 5, 7, , 9 1; 3; 9 3 2017, 2018. Số 0 có vô số ước. 10 1; 2; 5; 10 4 11 1;11 2 Bảng 2.1
- Số Các ước Số ước 2 1; 2 2 3 1; 3 2 4 1; 2; 4 3 5 1; 5 2 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 Số nguyên Hợp số 8 1; 2; 4; 8 4 tố 11, 7, 5, 10, 9, 8, 9 1; 3; 9 3 3, 2 6, 4 10 1; 2; 5; 10 4 11 1;11 2 Bảng 2.1 Luyê