Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Bài 20: Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học - Trường THCS Liên Bảo
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Bài 20: Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học - Trường THCS Liên Bảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_20_chu_vi_va.pdf
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Bài 20: Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học - Trường THCS Liên Bảo
- CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
- 1. Chu vi (C), diện tích (S) của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang: a. Công thức tính: Hình chữ nhật Hình thang b d h c a C= a+b+c+d C = 4 . a C = (a + b) . 2 (a + b).h S= S = a . a = a2 S = a . b 2
- Hình chữ nhật
- Hình thang b d h c a
- b. Ví dụ: Ví dụ 1: Một siêu thị cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài 10m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 40 000 đồng. Hỏi siêu thị đó phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn? 10m Hướng dẫn giải: Số tiền mua đèn ? 5 m 5 Số mét dây 40 000 (đ) Chu vi biển quảng cáo ?
- Mỗi nhóm có 10 miếng bìa hình vuông, cạnh 5 cm. Yêu cầu: - Xếp 10 tấm bìa hình vuông thành 1 hình chữ nhật - Tính diện tích của 1 tấm bìa hình vuông. ? - Tính diện tích của hình chữ nhật vừa xếp được ? Thời gian: 2 phút
- Ví dụ 2: 1 nền nhà hình chữ nhật ở ban công có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có độ dài 40cm. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát hết nền (coi mạch vữa không đáng kể)? 8m Số viên gạch 6 m 6 Snền hình chữ nhật : Sviên gạch hình vuông 40cm
- c. Luyện tập: Luyện tập 1. Mỗi bàn là 1 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận, + Chuhoàn vi thiện của một bài khungcủa nhóm thép mìnhlà: ra giấy (4 phút) Các 2.(35 nhóm + 30) =trao 2. 65 đổi = 130(cm) chéo bài = 1,3(m) cho nhau để + đánhSố khung giá théptheo làm thang được đo từ (nhóm 260 m dây1 là: nhóm 2 nhóm 3 260 nhóm : 1,3 4 = 200 (khung). nhóm 1)
- + Chu vi của một khung thép là: Thang đo 2.(35 + 30) = 2. 65 = 130(cm) = 1,3(m) + Số khung thép làm được từ 260 m dây là: Luyện tập 1 (1) 260 : 1,3 = 200 (khung) Biểu hiện Đánh giá Tính đúng chu vi một khung thép 4 điểm - Thực hiện đúng phép tính 3 điểm - Ghi đúng đơn vị 1 điểm Tính đúng số lượng khung thép 4 điểm - Thực hiện đúng phép tính 3 điểm - Ghi đúng đơn vị 1 điểm Khả năng hợp tác trong việc thực hiện hoạt động nhóm 1 điểm Trình bày sạch, đẹp, khoa học 1 điểm
- HH NNHH AA NN AA II HH ƠƠNN
- CÂU 1 A II . NN AA HH AB HH NN HHƠƠN D C Diện tích của hình chữ nhật ABCD có AB = 50 m; BC =15m là: w A. 570 m2 w B. 750 m2 w C. 130 m2 w D. 650 m2
- A CÂU 2 II NN HH HHAA NN . ƠƠ F E HH N A B Diện tích hình thang ABEF trên hình là ? w A. 200 m w B. 200 m2 w C. 400 m2 w D. 400 m
- CÂU 3 A I . I NN AA HH F E HH NN ƠƠ A B N A HH N D C Hình AFEBCD có diện tích là ? w A. 1150 cm2 w B. 40 m w C. 14 m2 w D. 1150 m2
- DẶN DÒ • Học thuộc các công thức tính. • Hoàn thành bài luyện tập 1.2, 1.3 và bài thử thách nhỏ. • Bài 4.16, 4.18 / SGK/ 94 • Đọc trước nội dung mục 2.